Điều này đồng nghĩa với việc: Chỉ chỉ sử dụng chỉ số ROE, sẽ thật vội vàng nếu bạn kết luận ngay NTP và BMP đang hoạt động hiệu quả ngang nhau. Tuy nhiên kết hợp chỉ số ROA và ROE cho chúng ta biết rằng, NTP đang sử dụng vay nợ để tài trợ cho hoạt động sản
Bán con chó, đối với lão Hạc, đồng nghĩa với việc bán nghĩa bán tình mà đối với người Việt Nam thì phải bán nghĩa bán tình là một nỗi đau lớn. Bán chó để góp vào món tiền hoa lợi của khu vườn mà theo lão đó là tài sản của con, để lão quyết định bài toán cuộc
Tác giả Xuân Diệu 2. Bài thơ "Vội vàng" II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 1. Nội dung a. Niềm ngất ngây yêu đời trước cảnh sắc trần gian, nêu lên lí lẽ sống vội vàng. a1. Ước muốn kì lạ của thi nhân a2. Phát hiện và say sưa ca ngợi thiên nhiên như thiên đường trên mặt đất
Hai quý suy giảm gdp liên tiếp đồng nghĩa với việc kinh tế anh rơi vào một cuộc suy thoái kỹ thuật. Bên cạnh việc tăng lãi suất, Ủy ban Chính sách Tiền tệ của BoE (MPC) cũng đã bỏ phiếu nhất trí giảm lượng nắm giữ trái phiếu chính phủ của ngân hàng này 100 tỷ bảng
Mẫu phân tích 13 câu thơ đầu bài vội vàng của xuân diệu số 5. Đề bài : Phân tích 13 câu thơ đầu của bài vội vàng. Bài làm : Đến với Xuân Diệu - nhà thơ có cội nguồn hòa hợp giữa vùng gió Lào cát trắng cùng với sự cần cù của xứ Nghệ. Cha đằng ngoài, mẹ đằng
hGiaN. Tính từ tỏ ra rất vội, muốn tranh thủ thời gian đến mức tối đa để cho kịp được tin, vội vã đi ngay ăn vội vã mấy miếng cơm bước chân vội vã Đồng nghĩa vội vàng Trái nghĩa thong thả tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc một quyết định hơi vội vã chưa kịp suy nghĩ đã vội vã làm ngay Đồng nghĩa hấp tấp tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
Câu hỏi Tìm từ đồng nghĩa của từ vội vàng Tìm từ đồng nghĩa với từ mừng rỡ, vội vàng và kinh ngạc Xem chi tiết từ đồng nghĩa với từ vội vàng là từ j? Xem chi tiết Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng nghĩa? A. cứng cỏi - mềm mạiB. thận trọng - liều lĩnhC. cường điệu - phóng đại D. thong thả - vội vàng Xem chi tiết Tìm từ ngữ có thể thay thế từ vội vàng trong câu"Mơ vội vàng lao xuống" Xem chi tiết Dòng nào chỉ gồm các từ đồng nghĩa A. khoan thai, thư thái, ung dung, thong thảB. vội vàng, thư thái, ung dung, thong thảC. khoan thai, thư thái, ung dung, cao ráo Xem chi tiết Tìm từ đồng nghĩa với từ vàng óng Xem chi tiết Từ vàng trong câu ông cứ đưa cho cháu một đồng tiền vàng và giá vàng tăng đột biến hai câu sau có quan hệ với nhau như thế nào tìm thêm một ví dụ về sự chuyển nghĩa của từ vàng Xem chi tiết Tìm hai từ đồng nghĩa với từ giao trong câu văn nét mặt của cậu bé cương trực và tự hào tới mức tôi tin và giao cho cậu đồng tiền vàng Xem chi tiết Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ "vàng hoe"?A. vàng xuộmB. vàng xọngC. vàng bạcD. vàng mượt Xem chi tiết
Chọn mônTất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânÂm nhạcMỹ thuậtTiếng anh thí điểmLịch sử và Địa lýThể dụcKhoa họcTự nhiên và xã hộiĐạo đức Thủ côngQuốc phòng an ninhTiếng việtKhoa học tự nhiênChọn mônTất cảToánVật lýHóa học Sinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânÂm nhạcMỹ thuậtTiếng anh thí điểmLịch sử và Địa lýThể dụcKhoa họcTự nhiên và xã hộiĐạo đứcThủ côngQuốc phòng an ninhTiếng việtKhoa học tự nhiênTất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânÂm nhạcMỹ thuậtTiếng anh thí điểmLịch sử và Địa lýThể dụcKhoa họcTự nhiên và xã hộiĐạo đứcThủ côngQuốc phòng an ninhTiếng việtKhoa học tự nhiênDưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!Thỏchạy rất đang xem Đồng nghĩa với vội vàngSênđi rất rất gà mới nởvẫn còn rất cái gì, con gìthế nào ?Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏeEm hãy tìm những từ có nghĩa trái ngược với các từ đã cho. Ví dụ thông minh - ngốc nghếch,...Chọn một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó M- Chú mèo ấy rất ngoan. - Chú chó này rất các từ a Bắt đầu bằng ch hoặc tr - Chỉ nơi tập trung đông người mua bán - Cùng nghĩa với đợi - Trái nghĩa với méo b Có thanh hỏi hoặc thanh ngã - Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội - Cùng nghĩa với cọp, hùm - Trái nghĩa với bận a Bắt đầu bằng ch hoặc tr - Chỉ nơi tập trung đông người mua bán chợ- Cùng nghĩa với đợi chờ- Trái nghĩa với méo trònb Có thanh hỏi hoặc thanh ngã - Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội bão- Cùng nghĩa với cọp, hùm hổ- Trái nghĩa với bận rảnha Trẻ con- Trái nghĩa với người Cuối cùng- Trái nghĩa với đầu tiên khởi đầu, bắt đầuc Xuất hiện- Trái nghĩa với biến mất mất tích, mất tămd Bình tĩnh- Trái nghĩa với vội vàng vội vã, cuống quýta đẹp – xấu, ngắn – dài, nóng – lạnh, thấp – caob lên – xuống, yêu – ghét, chê – khenc trời – đất, trên – dưới, ngày – đêmTìm từ Chứa tiếng có lhoặcn- Chỉ những người sinh ra bố ông bà ..ội- Trái nghĩa vớinóng ..ạnh- Cùng nghĩa vớikhông quen ..ạTìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau a tốt M tốt - xấub ngoan .........................c nhanh .........................d trắng ..........................g khỏe ............................Tất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ văn Tiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânÂm nhạcMỹ thuậtTiếng anh thí điểmLịch sử và Địa lýThể dụcKhoa họcTự nhiên và xã hộiĐạo đứcThủ côngQuốc phòng an ninhTiếng việtKhoa học tự nhiên
Tính từ làm việc gì hết sức nhanh để cho kịp, cho xong do bị thúc bách về thời gian đang vội đi thì lại có khách ăn vội được bát cơm Đồng nghĩa gấp, vội vàng Trái nghĩa thong thả làm việc gì sớm hơn bình thường do cố tình không muốn chờ hoặc do vô ý chưa chi đã vội lo đừng vội mừng "Thuyền đi, tôi sẽ rời chân lại, Tôi nhớ tình ta, anh vội quên." ThLữ; 1 tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
Bạn đang chọn từ điển Từ Trái Nghĩa, hãy nhập từ khóa để tra. Trái nghĩa với vội vàng trong Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt là gì? Dưới đây là giải thích từ trái nghĩa cho từ "vội vàng". Trái nghĩa với vội vàng là gì trong từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Cùng xem các từ trái nghĩa với vội vàng trong bài viết này. vội vàng phát âm có thể chưa chuẩn Trái nghĩa với "vội vàng" là thong thả. Vội vàng- Thong thả Xem thêm từ Trái nghĩa Tiếng Việt Trái nghĩa với "nhân hậu" trong Tiếng Việt là gì? Trái nghĩa với "đoàn kết" trong Tiếng Việt là gì? Trái nghĩa với "lễ phép" trong Tiếng Việt là gì? Trái nghĩa với "thân" trong Tiếng Việt là gì? Trái nghĩa với "có" trong Tiếng Việt là gì? Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Trái nghĩa với "vội vàng" là gì? Từ điển trái nghĩa Tiếng Việt với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như cao – thấp, trái – phải, trắng – đen, …. Diễn tả các sự vật sự việc khác nhau chính là đem đến sự so sánh rõ rệt và sắc nét nhất cho người đọc, người nghe. Chúng ta có thể tra Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển
đồng nghĩa với vội vàng