Không giống các ứng dụng nghiên cứu thị trường khác tổng hợp các cuộc khảo sát của bên thứ 3, Swagbucks mang đến cho người dùng nhiều cơ hội kiếm tiền thông qua một loạt các cuộc khảo sát. người dùng chỉ cần hoàn thành các cuộc khảo sát để nhận phần thưởng Vietnam Airlines vừa được vinh danh là "Hãng hàng không có dịch vụ tốt nhất dành cho golfer". Lễ trao giải diễn ra tại Hà Nội trong khuôn khổ sự kiện "Giải thưởng golf và giải trí Việt Nam 2022", với sự tham dự của các chuyên gia, lãnh đạo hàng đầu lĩnh vực golf Việt Nam và quốc tế. DANH SÁCH CÁC GIẢI THƯỞNG CỦA BTS. I. HÀN QUỐC. 1. Mnet Asian Music Awards (MAMA) 2015 - Best World Performer. 2016 - Best Dance Performance Male Group (Blood Sweat & Tears) - Artist of the Year. 2017 - Best Music Video (Spring Day) - Best Asian Style in Hong Kong. Trong trường hợp của BTS, nhóm đã được tặng thưởng Huân chương Văn hóa nên có thể đáp ứng điều kiện này. Nhóm đã giành được nhiều giải thưởng trong nước và quốc tế kể từ khi ra mắt vào năm 2013, bao gồm 12 giải thưởng âm nhạc Billboard. Cựu tổng thống III. FANDOM CỦA BTSV. TỔNG HỢP ALBUM & MV CỦA BTSVI. TIỂU SỬ BTS THÀNH VIÊN1. Tiểu truyện RM BTS (Rap Monster)2. Tiểu truyện Jin BTS3. Tiểu sử Suga BTS4. Tiểu sử J-Hope BTS5. Tiểu sử Jimin BTS6. Tiểu sử V BTS7. Tiểu sử Jungkook BTSVII. NHỮNG GIẢI THƯỞNG ĐÁNG TỰ HÀO CỦA BTS I. TIỂU SỬ BTS V9dQ. BTS là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc bao gồm 7 thành viên được thành lập bởi Big Hit Entertainment, bao gồm 3 rapper RM, Suga và J-Hope và 4 ca sĩ Jin, Jimin, V và Jungkook. Album đĩa đơn đầu tay của nhóm là 2 Cool 4 Skool 2013 và mini album O!RUL8,2? 2013 mặc dù đạt được ít thành công về mặt thương mại,[1] nhưng cả hai sản phẩm đều mang về cho nhóm nhiều giải Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất vào cuối năm 2013 và đầu năm 2014. Nhóm phát hành mini album thứ hai Skool Luv Affair 2014 và album phòng thu đầu tiên Dark & Wild 2014 vào năm sau; bài hát chủ đề "Boy in Luv" của Skool Luv Affair được đề cử trong hạng mục Nhóm nhạc nam biểu diễn vũ đạo xuất sắc nhất tại Mnet Asian Music Awards năm 2014, trong khi Dark & ​​Wild đoạt giải Bonsang đĩa vật lý[a] tại lễ trao giải Golden Disc Awards năm 2015. Mini album thứ ba The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1 2015 của BTS đoạt giải Bonsang đĩa vật lý tại lễ trao giải Golden Disc Awards năm 2016, trong khi bài hát chủ đề "I Need U" đoạt giải Nhóm nhạc nam có vũ đạo xuất sắc nhất tại Melon Music Awards năm 2015. Mini album tiếp theo của nhóm, The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2 2015 được đề cử trong hạng mục Album của năm tại Gaon Chart Music Awards năm 2016 – quý 4.[b] Album tổng hợp tiếng Hàn đầu tiên The Most Beautiful Moment in Life Young Forever 2016 của BTS mang về cho nhóm giải Daesang đầu tiên[c] trong hạng mục Album của năm tại Melon Music Awards năm 2016 và Nghệ sĩ của năm tại Mnet Asian Music Awards năm 2016. Bài hát chủ đề "Fire" của album được đề cử trong hạng mục Nhóm nhạc nam có vũ đạo xuất sắc nhất tại lễ trao giải Melon Music Awards năm thưởng và đề cử của BTSBTS tại Billboard Music Awards vào năm thưởng và đề cửGiải thưởngĐoạt giảiĐề cửAmerican Music Awards99Anugerah Bintang Popular Berita Harian11APAN Music Awards38Asia Artist Awards1217The Asian Awards11BBC Radio1 Teen Awards22Billboard Music Awards910BraVo Music Awards11Bravo Otto Awards44BreakTudo Awards919Brit Awards02E! People's Choice Awards1115Edaily Culture Awards22The Fact Music Awards1723Gaffa-Prisen45Gaon Chart Music Awards2743Genie Music Awards1724Golden Disc Awards2838Grammy Award02iF Design Awards11IFPI Awards44iHeartRadio MMVAs11iHeartRadio Music Awards812Japan Gold Disc Awards3030Japan Record Awards22KOMCA Awards22Korea First Brand Awards33Korea Popular Music Awards25Korean Broadcasting Awards55Korean Music Awards622Korean PD Awards11LOS40 Music Awards02Melon Music Awards3447Meus Prêmios Nick912Mnet Asian Music Awards4363MTV Europe Music Awards1418MTV Millennial Awards56MTV Millennial Awards Brazil55MTV Movie & TV Awards11MTV Video Music Awards916MTV Video Music Awards Japan57Myx Music Awards33Nickelodeon Argentina Kids' Choice Awards24Nickelodeon Colombia Kids' Choice Awards01Nickelodeon Kids' Choice Awards58Nickelodeon Mexico Kids' Choice Awards910NME Awards16NRJ Awards22Premios Odeón01Proud Korean Awards11Radio Disney Music Awards55Rockbjörnen34Seoul Music Awards2341Shorty Awards11Soompi Awards1834Soribada Best K-Music Awards1013Space Shower Music Awards33Spotify Awards11Swiss Music Awards01Teen Choice Awards77Telehit Awards12UK Music Video Awards01Variety's Hitmakers22V Chart Awards22V Live Awards99WSJ Innovator Awards11Tổng cộngĐoạt giải457Đề cử654Chiến thắng trên chương trình âm nhạcChương trình âm nhạcChiến thắngInkigayo30Music Bank47M! Countdown10Show Champion21Show! Music Core39The Show5Tổng cộngChiến thắng152Album phòng thu thứ hai Wings 2016 đoạt giải Album của năm tại Seoul Music Awards lần thứ 26 và Album của năm – quý 4 tại Gaon Chart Music Awards năm 2017. Bài hát chủ đề "Blood Sweat & Tears" của album được đề cử trong hạng mục Bài hát của năm tại Mnet Asian Music Awards năm 2016. "Spring Day", bài hát chủ đề của album tái phát hành You Never Walk Alone 2017 từ Wings mang về cho nhóm giải Bài hát của năm tại Melon Music Awards lần thứ 9. Album mini thứ năm Love Yourself Her 2017 của nhóm và bài hát chủ đề "DNA" mang về cho BTS danh hiệu Nhạc sĩ của năm tại Korean Music Awards lần thứ 15, trong khi mini album đoạt giải Daesang đĩa vật lý tại lễ trao giải Golden Disc Awards lần thứ 32 và Album của năm – quý 3 tại Gaon Chart Music Awards năm 2018. Album phòng thu tiếng Hàn thứ ba Love Yourself Tear 2018 của nhóm đoạt giải Album của năm tại Melon Music Awards năm 2018 và Mnet Asian Music Awards năm 2018. Bài hát chủ đề "Fake Love" của album đoạt giải Bài hát của năm và Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất tại Korean Music Awards lần thứ 16. Album tổng hợp tiếng Hàn thứ hai Love Yourself Answer 2018 của nhóm mang về cho BTS giải Nghệ sĩ của năm trong 3 năm liên tiếp tại Mnet Asian Music Awards năm 2018 và Daesang đĩa vật lý tại Golden Disc Awards lần thứ 33. Tại lễ trao giải Melon Music Awards năm 2019, BTS trở thành nhóm nhạc đầu tiên nhận được tất cả các giải Daesang tại một lễ trao giải cuối năm với mini album thứ sáu Map of the Soul Persona và bài hát chủ đề "Boy with Luv" 2019 của nhóm.[5] Nhóm cũng nhận được tất cả 4 giải Daesang tại Mnet Asian Music Awards năm 2019, trở thành nghệ sĩ nhận được nhiều giải Daesang nhất trong lịch sử Mnet Asian Music Awards cũng như nghệ sĩ nhận được nhiều giải Daesang nhất trong lịch sử K-pop.[6][7] Năm sau, BTS tiếp tục mở rộng kỷ lục này khi nhóm tiếp tục nhận được tất cả giải Daesang tại cả hai lễ trao giải Melon Music Awards năm 2020 và Mnet Asian Music Awards năm 2020.[8] Tính đến tháng 12 năm 2021, nhóm đã nhận được tổng cộng 63 giải Daesang và vẫn là nghệ sĩ duy nhất — cũng như nghệ sĩ nhận được nhiều giải thưởng nhất — trong lịch sử Hàn Quốc đạt được thành tích này.[9]BTS sở hữu 25 kỷ lục Guinness thế giới, bao gồm hầu hết các kỷ lục về lượt tương tác trên mạng xã hội Twitter[10] và video/video âm nhạc được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ đầu tiên — thiết lập kỷ lục hàng năm cho video âm nhạc được xem nhiều nhất kể từ năm 2018 và gần đây nhất với "Butter" vào năm 2021. Sau khi thiết lập 13 kỷ lục thế giới chỉ trong năm 2021,[11] nhóm được vinh danh trong danh sách Đại sảnh Danh vọng năm 2022 của tổ chức kỷ lục Guinness thế giới.[12] Nhóm liên tiếp đoạt giải Nghệ sĩ mạng xã hội hàng đầu của Billboard kể từ năm 2017 và là nhóm nhạc K-pop duy nhất đoạt giải Bộ đôi/Nhóm nhạc hàng đầu tại Billboard Music Awards.[13] BTS cũng là nhóm nhạc K-pop duy nhất đoạt giải Ban nhạc/Cặp đôi/Nhóm nhạc Pop/Rock được yêu thích nhất và Nghệ sĩ mạng xã hội được yêu thích nhất tại American Music Awards[14] và vào năm 2021, nhóm trở thành nghệ sĩ châu Á đầu tiên trong lịch sử đoạt giải Nghệ sĩ của năm tại lễ trao giải này.[15] Họ là nghệ sĩ nhạc pop Hàn Quốc đầu tiên được đề cử cho giải Grammy[16] và là nghệ sĩ Hàn Quốc đầu tiên được đề cử cho giải Brit.[17] BTS cũng được vinh danh trong danh sách Time 100 vào năm 2019, đồng thời là những người trẻ tuổi nhất từng được Tổng thống Hàn Quốc trao tặng Huân chương Văn hóa.[18] Tháng 7 năm 2021, họ được Tổng thống Moon Jae-in bổ nhiệm làm Đặc phái viên của Tổng thống về Thế hệ Tương lai và Văn hóa. Năm 2022, nhóm nhận được 10 giải thưởng tại Japan Gold Disc Awards lần thứ 36, bao gồm kỷ lục 4 lần liên tiếp đoạt giải Nghệ sĩ của năm Châu Á, trở thành nghệ sĩ nước ngoài nhận được nhiều giải thưởng nhất — tổng cộng là 30 — trong lịch sử của lễ trao giải. Họ là nghệ sĩ nước ngoài duy nhất chiến thắng liên tiếp trong hạng mục này và nhận được 10 giải thưởng chỉ trong một lễ trao giải.[19]Giải thưởng và đề cửGiải thưởng khácDanh hiệu nhà nước và văn hóa BTS tại Korean Popular Culture and Arts Awards lần thứ 9, nơi nhóm được trao tặng Huân chương Văn hóa Hwagwan vào ngày 24 tháng 10 năm hiệu Biểu thị cho danh hiệu chỉ được trao cho BTSDanh sáchKỷ lục thế giới BTS quay video âm nhạc "Boy with Luv" vào ngày 15 tháng 3 năm 2019. Bài hát thiết lập 3 kỷ lục Guinness thế hiệu Biểu thị cho kỷ lục thêmDanh sách giải thưởng và đề cử của Kim Seok-jinDanh sách giải thưởng và đề cử của SugaDanh sách giải thưởng và đề cử của RMDanh sách giải thưởng và đề cử của VDanh sách giải thưởng và đề cử của JungkookGhi chú^ Bonsang tiếng Hàn 본상, có nghĩa là "giải thưởng chính", là một giải thưởng được trao tại các lễ trao giải của Hàn Quốc.[2]^ Gaon Chart Music Awards trao 4 giải Album của năm cho mỗi quý trong năm. Dữ liệu cho giải thưởng được thu thập thông qua xếp hạng trong tuần đầu tiên của album và 6 tuần sau.[3]^ Daesang tiếng Hàn 대상, có nghĩa là giải thưởng lớn, là giải thưởng cao quý nhất được trao tại các lễ trao giải của Hàn Quốc để ghi nhận những nghệ sĩ có thành tích xuất sắc nhất trong năm.[4]^ BraVo Music Awards là lễ trao giải thường niên của Nga được tổ chức vào năm 2017 dưới sự hỗ trợ của Russian Ministry of Culture và Bolshoi Theater.[49] Giải thưởng tôn vinh những thành tựu của các nghệ sĩ toàn cầu trong lĩnh vực âm nhạc cổ điển và đại chúng với sự tham gia của các chuyên gia trong ngành từ các quốc gia hợp tác như Nhật Bản, Trung Quốc, Indonesia, Malaysia, Hàn Quốc, Mông Cổ, Ấn Độ, Singapore và các nước SNG.[50] Người chiến thắng được chọn bởi các chuyên gia trong ngành công nghiệp âm nhạc Nga và trao giải trong 24 hạng mục, chia đều cho cả hai thể loại.[51]^ Edaily Culture Awards là lễ trao giải của Hàn Quốc được thành lập vào năm 2013 nhằm tôn vinh những thành tựu xuất sắc nhất của năm trong 6 hạng mục nhà hát, nhạc cổ điển, khiêu vũ, âm nhạc Hàn Quốc, nhạc kịch và hòa nhạc. Người chiến thắng được chọn bởi một hội đồng gồm 54 giám khảo là các chuyên gia trong từng lĩnh vực.[70][71]^ Tại Golden Disc Awards, người đoạt giải Daesang giải thưởng lớn được chọn trên tổng số 10 người đoạt giải Bonsang giải thưởng chính.[107]^ Korea First Brand Awards được tổ chức bởi Korea Consumer Brand Committee và Korea Consumer Forum. Giải thưởng dựa trên một cuộc khảo sát toàn quốc được tổ chức tại Hàn Quốc.[146]^ Korea Popular Music Awards được thành lập vào năm 2018 bởi Korea Singers Association, Korea Entertainment Producer’s Association, Recording Industry Association of Korea, Federation of Korean Music Performers và Korea Music Copyright Association.[149]^ Korean Broadcasting Awards được tổ chức hàng năm bởi Korean Broadcasters Association. Người chiến thắng được chọn bởi một hội đồng bao gồm 24 giám khảo là các chuyên gia trong ngành. Chỉ duy nhất một giải thưởng được trao cho các nhạc sĩ mỗi năm.[152]^ Được tổ chức bởi Korean Producers and Directors Association KPDA, Korean PD Awards hàng năm tôn vinh các nhà sản xuất phát thanh truyền hình, các quan chức và nghệ sĩ giải trí có đóng góp vào sự phát triển của văn hóa phát thanh truyền hình và việc triển khai các phương tiện truyền thông miễn phí.[165] Cho đến năm 2007, buổi lễ được gọi là Korea Broadcast Producer Awards.[166] Người chiến thắng được chọn bởi các thành viên của hiệp hội, những người bỏ phiếu cho những người được đề cử trong các lĩnh vực giải trí khác nhau.[167]^ Premios Odeón có trụ sở tại Tây Ban Nha được thành lập vào năm 2020 bởi Asociación De Gestión De Derechos Intelectuales AGEDI với sự hợp tác của PROMUSICAE và APECAT.[260] Thay thế cho Amigo Awards được tổ chức lần cuối vào năm 2001 và bị hủy bỏ vào năm 2002 do sự suy giảm của ngành công nghiệp âm nhạc trong nước vào thời điểm đó, Odeóns được thành lập nhằm đáp ứng sự gia tăng doanh số bán nhạc và phát trực tuyến ở Tây Ban Nha từ năm 2018 đến năm 2019 như là một phương cách để "đánh dấu sự phát triển mạnh mẽ của nghành công nghiệp âm nhạc Tây Ban Nha". Giải thưởng tôn vinh các nghệ sĩ Tây Ban Nha, Latinh và quốc tế.[261]^ Proud Korean Awards được tổ chức bởi Journalists Association of Korea JAK, tổ chức lớn nhất của các nhà báo chuyên nghiệp ở Hàn Quốc được thành lập vào năm 1964 với số lượng thành viên hiện tại là hơn nhà báo cá nhân làm việc cho các công ty báo chí, dịch vụ phát thanh truyền hình, tin tức mạng và các hãng thông tấn của quốc gia.[263]^ Spotify Awards được công bố vào tháng 11 năm 2019 với lễ trao giải đầu tiên được tổ chức vào tháng 3 năm 2020 tại thành phố Mexico, thị trường đơn lẻ lớn nhất của nền tảng. Các đề cử và người chiến thắng được chọn trên hơn 50 hạng mục, bao gồm Nghệ sĩ của năm và Nghệ sĩ mới nổi dựa trên dữ liệu doanh số, phát trực tuyến và mức độ tương tác của người dùng.[321][322]^ a b c Danh hiệu được trao tại Korean Popular Culture and Arts Awards được sắp xếp bởi Cơ quan Nội dung Sáng tạo Hàn Quốc và tổ chức bởi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.[341][342] Chúng được trao cho những người có đóng góp cho nghệ thuật và văn hóa đại chúng của Hàn Quốc.[343]^ Danh sách A100 tôn vinh những người Châu Á và người Mỹ gốc Á cũng như người dân đảo Thái Bình Dương AAPI có tầm ảnh hưởng lớn nhất trong văn hóa vào tháng 5 hàng năm nhân dịp AAPI Heritage Month.[363] Gold House "ghi nhận các thành viên tiên phong của cộng đồng AAPI và những đóng góp mang tính biến đổi của họ trong lĩnh vực giải trí, thời trang, phong cách sống, công nghệ, kinh doanh, hoạt động xã hội và chính trị trong năm qua."[364]^ Sisa Journal là một trong những tạp chí tin tức hàng tuần lớn nhất ở Hàn Quốc.[368] Được thành lập vào năm 1989,[369] cuộc khảo sát Who Makes Korea Move? ghi nhận những nhân vật có tầm ảnh hưởng nhất lớn trong nước và nêu bật những nhà lãnh đạo thế hệ tương lai của Hàn Quốc.[370] Cuộc khảo sát được thực hiện trên tổng số 1000 chuyên gia trong 10 lĩnh vực, bao gồm giáo sư, nhà báo, chính trị gia, doanh nhân và nghệ sĩ văn hóa.[371]^ đồng hạng với Fifth Harmony[404]Tham khảo^ “Gaon Yearly Chart 2013 see 65” bằng tiếng Hàn. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2019.^ Acevedo, Angela 29 tháng 1 năm 2019. “BTS, Red Velvet, XXX and More Land 2019 Korean Music Awards Nominations”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2019.^ a b Whitney, Kayla 9 tháng 1 năm 2019. “8th Gaon Chart Music Awards Nominees and categories”. AXS. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.^ Tucci, Sherry 4 tháng 9 năm 2016. “K-pop Terms and Meanings Korean Words All Fans Should Know”. The Daily Dot. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.^ Lee, Ho-yeon 30 tháng 11 năm 2019. [MMA 종합] 방탄소년단, 대상 4개 석권총 8관왕 “아미 보라’해” [[MMA Synthesis] BTS, 4 Grand Prizes out of 8 Prizes, "ARMY we 'purple' you"]. Hankook Ilbo bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2019.^ a b Park, Yoon-jin 4 tháng 12 năm 2019. [2019 마마] "올해의 가수는 방탄소년단!"…4개 대상 싹쓸이 '9관왕' [종합] [[2019 MAMA] "Artist of the Year is BTS!"…Swept 4 Daesangs 'Crowned with 9 awards']. My Daily bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.^ Lee, Ki-eun 4 tháng 12 năm 2019. '2019 MAMA' 방탄소년단BTS 잔치, 올해의 대상 '올킬' 영예 [종합] ['2019 MAMA' BTS banquet, grand prize of the year 'all-kill' [General]]. TV Daily bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019 – qua Daum.^ “BTS suma su daesang 57 tras TMA 2021 relación de premios mayores del grupo al detalle” [BTS adds its 57th daesang after TMA 2021 detailed list of the group's awards]. La República bằng tiếng Tây Ban Nha. 3 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.^ “BTS logró all-kill daesang en MAMA 2021 ¿cuáles son todos los premios que ganó Bangtan?” [BTS achieved a daesang all-kill at MAMA 2021 what are all the awards Bangtan won?]. La República bằng tiếng Tây Ban Nha. 12 tháng 12 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.^ “BTS beat Harry Styles' Twitter record”. BBC News. 23 tháng 8 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2019.^ Pilastro, Eleonora 27 tháng 12 năm 2021. “BTS all the records broken by the group in 2021”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.^ “BTS inducted into Guinness World Records 2022 Hall of Fame”. The Korea Times. 3 tháng 9 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2021.^ Herman, Tamar 10 tháng 2 năm 2019. “BTS Make First Appearance On Grammys Stage, Present With R&B Album Of the Year Award”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.^ Grein, Paul 15 tháng 11 năm 2019. “Taylor Swift, BTS & More Record-Setters at the 2019 American Music Awards”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.^ Dongre, Divyansha 22 tháng 11 năm 2021. “BTS Becomes The First Asian Act In AMAs History To Win Artist Of Year”. Rolling Stone India. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.^ B, 25 tháng 11 năm 2020. “LEAD BTS wins Grammy nomination for best pop duo/group performance”. Yonhap News. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2021.^ Lee, M 1 tháng 4 năm 2021. “BTS becomes 1st Korean artist to be nominated for Brit Awards”. Yonhap News. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2021.^ Herman, Tamar 25 tháng 10 năm 2018. “BTS Awarded Order of Cultural Merit by South Korean Government”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.^ BTS『日本GD大賞』アジア部門V4 海外勢初の10冠快挙「より一層頑張ります」 [BTS "Japan GD Awards" Asia category V4's first overseas 10-crown feat "We will work even harder"] bằng tiếng Nhật. Oricon. 14 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2022.^ Sands, Nicole 9 tháng 10 năm 2018. “AMAs 2018 See the Full List of Winners”. People. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.^ Warner, Denise 24 tháng 11 năm 2019. “Here Are All the Winners From the 2019 American Music Awards”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2019.^ Shafer, Ellise 22 tháng 11 năm 2020. “American Music Awards 2020 The Full Winners List”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2020.^ Shafer, Ellise 21 tháng 11 năm 2021. “American Music Awards 2021 Winners List Updating Live”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.^ “BTS grupo gana premio a Mejor artista popular coreano en Malasia” [BTS wins Best Korean Popular Artist award in Malaysia]. El Comercio bằng tiếng Tây Ban Nha. 22 tháng 9 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2019.^ Kim, Mi-ji 21 tháng 12 năm 2020. '2020 APAN AWARDS', 1월 23일24일 개최..방탄소년단강다니엘 인기상 확정[공식입장] [[Official] "2020 APAN AWARDS" will be held on January 23rd and 24th. BTS/Kang Daniel Popularity Award confirmed]. X Sports News bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2020 – qua Daum.^ Kim, Bo-ra 24 tháng 1 năm 2021. 방탄소년단, '2020 APAN MUSIC AWARDS' 대상..강다니엘 베스트 퍼포먼스상[공식] [[Official] BTS, "2020 APAN MUSIC AWARDS" Grand Prize..Best Performance by Kang Daniel]. Osen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.^ Yang, So-young 26 tháng 10 năm 2020. 2020 APAN 어워즈, 드라마부터 음악까지…인기상 후보자 발표 [2020 APAN Awards, From Drama to Music... Popularity Award nominations announced]. The Daily Economic bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.^ “APAN Awards 2020 ¿cómo votar y cuál es la lista de nominados?” [APAN Awards 2020 How to vote and what is the list of nominees?]. La República bằng tiếng Tây Ban Nha. 14 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2020.^ “APAN Music Awards 2020 anunció lista de ganadores y generó debate en redes” [APAN Music Awards 2020 announced the list of winners and generated debate in networks]. La República bằng tiếng Tây Ban Nha. 26 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2020.^ Choi, Na-young 4 tháng 11 năm 2020. '2020 APAN 어워즈' 인기투표 중, 팬들이 직접 뽑은 1위는? [Among the popularity votes for the '2020 APAN Awards', which number one did fans pick?]. Osen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2020.^ “Asia Artists Awards 2016 Winners”. Asia Artist Awards. 24 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.^ “2016 Asia Artist Awards – Popularity Ranking”. Asia Artist Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2019.^ “AAA Vote Results”. Asia Artist Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2019.^ Norwin, Alyssa 28 tháng 11 năm 2018. “Asia Artist Awards 2018 Winners BTS Takes Home Popularity Award & More — Full List”. Hollywood Life. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.^ “Đề cử Nghệ sĩ Hàn Quốc được yêu thích nhất tại AAA 2019 EXO xuất sắc dẫn đầu, BlackPink – BTS rượt sát” [Nominated The most favorite Korean artist at AAA 2019 EXO excelled in the lead, BlackPink – BTS chased]. Sao Star. 13 tháng 9 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2020.^ “STARNEWS Popularity Award” bằng tiếng Hàn. Star News. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2020.^ Kim, Bo-young 29 tháng 11 năm 2020. '2020 AAA' 방탄소년단임영웅→김수현이정재 대상…★들의 전쟁 [종합] [[Comprehensive] "2020 AAA" BTS, Lim Young-woong→ Kim Soo-hyun and Lee Jung-jae Grand Prize…★ Their war]. E-Daily News News bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.^ 「2021AAA」人気投票2次予選結果(※全体) [Results of the second qualifying round of popularity voting for 2021 AAA *Overall] bằng tiếng Nhật. Asia Artist Awards. 30 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2021.^ “2021 AAA U+IDOLLIVE Popularity Award 1st Vote OPEN”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.^ “Winners of the 8th Asian Awards”. The Asian Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2019.^ “Teen Awards Little Mix, BTS and Cardi B winners at Radio 1 awards”. BBC. 21 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.^ Liu, Marian 23 tháng 5 năm 2017. “K-pop band BTS beats US stars to win Billboard Music Award”. CNN. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.^ “Here Are All the Winners From the 2018 Billboard Music Awards”. Billboard. 20 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.^ Herman, Tamar 6 tháng 5 năm 2019. “BTS's Top Group Win At 2019 BBMAs Marks New Era Of Globalized Music”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.^ Lynch, Joe 1 tháng 5 năm 2019. “2019 Billboard Music Awards Winners The Complete List”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.^ Sydney, Bucksbaum 14 tháng 10 năm 2020. “Post Malone claims top prize at Billboard Music Awards See the full winners list”. Entertainment Weekly. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2020.^ Gawley, Paige 22 tháng 9 năm 2020. “Post Malone and Lil Nas X Lead 2020 Billboard Music Awards Nominations - See the Full List!”. Entertainment Tonight. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2020.^ “2nd LD BTS scoops up four Billboard Awards”. Yonhap News Agency. 24 tháng 5 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021.^ “Вручение музыкальной премии BraVo впервые пройдет в Большом театре” [BraVo Music Award will be held for the first time at the Bolshoi Theater]. TASS bằng tiếng Nga. 17 tháng 3 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2020.^ Kopnina, Natalia 17 tháng 11 năm 2017. “The solemn ceremony of announcing the nominations of the International Professional Music Award "BraVo"”. Mosko News. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2020.^ Silkina, Anastasia 14 tháng 11 năm 2017. “Премия BraVo объявила список 24 номинаций в классической и популярной музыке” [BraVo Award Announces List of 24 Nominations in Classical and Popular Music]. TASS bằng tiếng Nga. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2020.^ “Премию BraVo присудили Полине Гагариной и Филиппу Киркорову” [BraVo Prize awarded to Polina Gagarina and Philip Kirkorov]. TASS bằng tiếng Nga. 22 tháng 3 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ “Bravo Otto Wahl 2018 Kategorie Best Band” [Bravo Otto Awards 2018 Category Best Band]. Bravo bằng tiếng Đức. Bauer Mega Group 3 10–11. 16 tháng 1 năm 2019.^ “Bravo Otto Wahl 2019 Kategorie Best K-Pop” [Bravo Otto Awards 2019 Category Best K-Pop]. Bravo bằng tiếng Đức. Bauer Mega Group 2. 8 tháng 1 năm 2020.^ “BRAVO-Otto-Wahl 2019 Vote für deinen Star!” [BRAVO-Otto voting 2019 vote for your star!]. Bravo bằng tiếng Đức. 23 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2020.^ “BRAVO Otto Sieger 2020 K-Pop” [BRAVO Otto Winner 2020 K-Pop]. Bravo bằng tiếng Đức. 1 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.^ “BRAVO Otto Wahl 2021 Vote für deinen Star!” [BRAVO Otto Voting 2021 Vote for your star!]. Bravo bằng tiếng Đức. 9 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021. Note Click "Start" at bottom of page to view categories and vote. Must vote for a nominee in the first two categories to view the third, Band/Duo, where BTS is nominated.^ “BreakTudo Awards 2017 Confira a lista completa dos vencedores” [BreakTudo Awards 2017 Check out the complete list of winners]. BreakTudo bằng tiếng Bồ Đào Nha. 18 tháng 10 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ “BreakTudo Awards 2018 Confira a lista de vencedores, tem Anitta, BTS, Selena Gomez, Emilly Araújo, Kaysar, Luan Santana” [BreakTudo Awards 2018 Check out the list of winners, Anitta, BTS, Selena Gomez, Emilly Araujo, Kaysar, Luan Santana ...]. BreakTudo bằng tiếng Bồ Đào Nha. 21 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ “BLACKPINK Borong Empat Piala di BreakTudo Awards Brasil”. CNN Indonesia bằng tiếng Indonesia. 21 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2019.^ “BreakTudo Awards 2019 Veja a lista completa de indicados” [BreakTudo Awards 2019 See Full List of Nominees]. BreakTudo bằng tiếng Bồ Đào Nha. 22 tháng 8 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2019.^ “BreakTudo Awards 2020 Confira a lista completa de vencedores!” [BreakTudo Awards 2020 Check out the full list of winners!]. BreakTudo bằng tiếng Bồ Đào Nha. 24 tháng 10 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2020.^ “BreakTudo Awards 2021 Veja a lista completa de vencedores” [BreakTudo Awards 2021 See the full list of winners]. BreakTudo bằng tiếng Bồ Đào Nha. 21 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.^ Snapes, Laura 31 tháng 3 năm 2021. “Brit awards nominations 2021 Dua Lipa, Arlo Parks and Celeste lead improved field for women”. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2021.^ Savage, Mark 18 tháng 12 năm 2021. “Brit Awards 2022 Adele, Ed Sheeran and Dave nominated in gender-neutral awards”. BBC. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2021.^ Nordyke, Kimberly 11 tháng 11 năm 2018. “People's Choice Awards Complete List of Winners”. The Hollywood Reporter. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.^ Klemme, Kelsey 4 tháng 9 năm 2019. “2019 People's Choice Awards Complete List of Nominees”. E! News. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2019.^ Ray Ramos, Dino 15 tháng 11 năm 2020. “People's Choice Awards Winners List 'Grey's Anatomy', 'Bad Boys For Life', Will Smith, Tiffany Haddish Among Top Honorees”. Deadline Hollywood. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2020.^ Lenker, Maureen Lee 27 tháng 10 năm 2021. “Here are the nominees for the 2021 People's Choice Awards”. Entertainment Weekly. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021.^ Lee, So-dam 5 tháng 2 năm 2016. 이하늬, 제3회 문화대상 가야금 갈라쇼 무대 오른다 [Lee Hae-ni's 3rd Culture Awards]. Newsen bằng tiếng Hàn. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2020.^ Lee, Seung-hoon 11 tháng 2 năm 2014. [포토] '이데일리 문화대상 수상자들' [[Photo] Edaily Culture Awards Winners]. Sports Chosun bằng tiếng Hàn. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.^ Kim, Yeon-ji 26 tháng 2 năm 2019. [종합IS] '문화대상' 방탄소년단, 대상까지 2관왕 "한국 문화 더 전파할 것" [[ComprehensiveIS] 'Cultural Daesang' BTS, 2-time winner, "We will spread Korean culture more"]. Daily Sports bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019 – qua Naver.^ Lee, Duk-haeng 24 tháng 4 năm 2019. '더팩트뮤직어워즈' 방탄소년단, 영예의 대상…"끝까지 함께 하자" [종합] [[ARTICLE] 'The Fact Music Awards' BTS, the Daesang of honour... "Let's be together until the end"]. Xports News bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019 – qua Naver.^ Sung, Amy 9 tháng 4 năm 2019. [TMA] 방탄소년단 vs 엑소 vs 슈퍼주니어, 최후의 승자는? [[TMA] BTS vs EXO vs Super Junior, the final winner?]. The Fact bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.^ Reporter Woo-bin 16 tháng 3 năm 2020. 방탄소년단, '더팩트 뮤직 어워즈' 대상 포함 4관왕 영예 [BTS, 'The Fact Music Awards' 4 time winners including the Grand Prize]. TenAsia bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.^ Jeon, A-ram 13 tháng 2 năm 2020. 슈퍼주니어VS방탄소년단, '더팩트 뮤직 어워즈' 온라인 투표 '초박빙 경합' [Super Junior VS BTS, 'The Fact Music Awards' online voting]. Xports News bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.^ Jung, Yoo-jin 12 tháng 12 năm 2020. 방탄소년단, 3년 연속 더팩트 뮤직어워즈 대상…이변 없었다종합 [[General] "There was no surprise" BTS, won the Grand Prize for 3 consecutive years]. News1 bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.^ Park, Se-yeon 30 tháng 11 năm 2020. 방탄이냐 슈주냐…더팩트뮤직어워즈 온라인 투표 '초접전' [BTS or Super Junior... Online voting for The Fact Music Awards is a 'super close battle']. Star Daily bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2020.^ Lee, Da-gyeom 2 tháng 10 năm 2021. [종합]방탄소년단, 4년 연속 대상…임영웅슈퍼주니어 '3관왕'[2021 더팩트뮤직어워즈] [[Summary] BTS, Grand Prize for four consecutive years... Lim Young-woong, Super Junior 'Three Crowns' [2021 The Fact Music Awards]]. Maeil Economic Star Today bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2021.^ Kim, Jennie 9 tháng 8 năm 2021. 2021 더팩트 뮤직 어워즈', 오늘9일 온라인 1차 투표 시작... 방탄소년단→임영웅 후보 ["2021 The Fact Music Awards", first online voting starts today 9th... BTS→Lim Young-woong candidates]. Star Daily News bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2021.^ Jensen, Mikkel Hamann 7 tháng 3 năm 2019. “Foran stærkt felt Hjalmer vinder stor Gaffa-pris” [In front of strong field Hjalmer wins big Gaffa award]. Fyens Stiftstidende bằng tiếng Đan Mạch. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.^ Rosenstand Svidt, Ole 1 tháng 2 năm 2019. “GAFFA-PRISEN 2019 Og de nominerede er...” [GAFFA Award 2019 And the nominees are...]. Gaffa bằng tiếng Đan Mạch. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ Lee, Young-min 19 tháng 3 năm 2021. 방탄소년단, 덴마크 음악 시상식서 '올해의 그룹+앨범상' 수상 [BTS Wins 'Group+Album của năm' at the Danish Music Awards]. Money Today bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2021.^ a b c d “Gaon Chart Kpop Awards – Winners” bằng tiếng Hàn. Gaon Chart Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.^ “5th Gaon Chart Kpop Awards 2015 – Album của năm Nominees” bằng tiếng Hàn. Gaon Chart Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.^ Song, Cho-rong 7 tháng 12 năm 2016. 트와이스 CHEER UP’, 가온차트 2016년 가요 결산서 1위 기록 [Twice 'CHEER UP', ranked No. 1 in Gaon Chart 2016 year end report]. News Inside bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2019.^ “6th Gaon Chart Music Awards 2016 – Song of the Year Nominees” bằng tiếng Hàn. Gaon Chart Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.^ “7th Gaon Chart Music Awards 2017 – Song of the Year Nominees” bằng tiếng Hàn. Gaon Chart Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.^ Han, Eun-soo 23 tháng 1 năm 2019. 2019 가온차트’ 엑소‧방탄소년단, 올해의 가수상’ 수상…“항상 감사하다” ['2019 Gaon Chart' Exo‧BTS win 'Grand Prize of the Year'..."Thank you always"]. E Today bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ Lee, Ho-yeon 23 tháng 1 năm 2019. '2019 가온차트' 방탄소년단, K-POP 공헌상 "마음을 움직이는 진심" ['2019 Gaon Chart' BTS, K-POP Contribution Award]. Hankook Ilbo bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ Lee, Hae-Na 8 tháng 1 năm 2020. 방탄소년단 3관왕 인기 입증, 청하엑소세븐틴벤 2관왕종합[2020 가온차트] [Demonstrating the popularity of BTS with three gold medals, Chungha, EXO, Seventeen, and Ben with 2 [2020 Gaon Chart]]. Newsen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.^ 9th Gaon Chart Music Awards 올해의 가수(디지털음원 후보자 [9th Gaon Chart Music Awards Song of the Year Nominees] bằng tiếng Hàn. Gaon Chart Music Awards. 1 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020.^ Park, Ha-na 13 tháng 1 năm 2021. [가온차트 뮤직 어워즈] 방탄소년단, 6관왕 등극…"아미에게 감사해" [[Gaon Chart Music Awards] BTS, 6 wins..."Thank you ARMY."]. News1 bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2021.^ Kim, Hyo-jin 8 tháng 12 năm 2020. 가온차트 2020, 글로벌 초이스상 1차 투표 시작…남자여자 후보 공개 [Gaon Chart 2020, the first round of the Global Choice Award voting begins... Male and female candidates announced]. Top Star News bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.^ Moon, Wan-sik 8 tháng 12 năm 2020. 방탄소년단 지민 '필터' BTS 솔로 최초유일 가온차트뮤직어워즈 음원상 후보..첫 프로듀싱곡 '친구'도 나란히 [BTS Jimin 'Filter' is the first and only BTS solo nominated for the Gaon Chart Music Awards Song of the Year award.. His first produced song 'Friends' is also there] bằng tiếng Hàn. Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.^ 10th Gaon Chart Music Awards 올해의 가수(디지털음원)후보자 [10th Gaon Chart Music Awards Song of the Year Nominees] bằng tiếng Hàn. Gaon Chart Music Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.^ Kim, Jong-eun 27 tháng 1 năm 2022. 방탄소년단 8관왕아이유 5관왕, '가온차트' 휩쓸었다 [종합] [Summary BTS won 8 times, IU won 5 times, swept the "Gaon Chart Awards"]. TV Daily bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2022.^ Park, Soo-yoon 7 tháng 11 năm 2018. 방탄소년단, '2018 MGA'서 9관왕…"더 좋은 음악 만들란 뜻" [BTS, 9 time winners at '2018 MGA' ... "I will make better music"]. Yonhap News bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ Kim, Young-rok 1 tháng 10 năm 2018. "BTS워너원트와이스볼빨간"…'2018 MGA' 후보 공개, 투표 시작 ["BTS Wanna One, Twice, Bolbbalgan4 ..." '2018 MGA' Nominees revealed, start voting]. Sports Chosun bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019 – qua Naver.^ Lee, Da-Kyeom 1 tháng 8 năm 2019. [MGMA] 방탄소년단, 대상 포함 6관왕 폭주...트와이스 `2관왕` 종합 [[MGMA] BTS has won six daesangs including the grand prize...TWICE 'two daesangs' Comprehensive]. MK Star bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.^ Boyle, Kelli 13 tháng 7 năm 2019. “Will BTS Perform At The 2019 M2 x Genie Awards? Here Are The Chances”. Elite Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.^ Kim, Hyung-won 3 tháng 12 năm 2020. 지니뮤직 "방탄소년단 맵오브더소울7 올해의 앨범" [Genie Music "BTS' Map of the Soul 7 Album của năm"]. IT Chosun bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2020.^ 지니 뮤직 어워드 [Genie Music Awards] bằng tiếng Hàn. Genie Music Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.^ Yoon, Ki-baek 4 tháng 1 năm 2021. 임영웅, 2020년 '올해의 가수'… 2위 김호중3위 BTS [Lim Young-woong, 2020 'Artist of the Year'… 2nd Kim Ho-jung3rd BTS]. EDaily StarIn bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2021.^ “The 28th Golden Disc Awards Winners”. Golden Disc Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ “The 29th Golden Disc Awards in Beijing”. Golden Disc Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ McIntyre, Hugh 6 tháng 1 năm 2020. “BTS Is The Top Winner At The 2020 Golden Disc Awards”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020.^ “The 30th Golden Disc Awards in Beijing”. Golden Disc Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ “Popularity Vote – Global Fan's Choice – Single + Album Totals”. Golden Disc Awards. 10 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2019.^ a b “The 31st Golden Disc Winners”. Golden Disc Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ Oh, So-young 5 tháng 1 năm 2017. 골든디스크 시상식 D-7, 투표 열기 뜨거워 [Golden Disc Awards. D-7, voting fever hot]. Sports Q bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019.^ “The 32nd Golden Disc Winners”. Golden Disc Awards. 12 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2019.^ Jeong, Ji-won 10 tháng 1 năm 2018. [Oh!쎈 초점] "대상신인상 미리보기"…골든디스크, 관전포인트5 [[Oh! Strong Focus] "Preview of Grand Prize and Rookie Award"...Golden Disc Awards, 5 Watch Points]. Osen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2020.^ '골든디스크' 인기상, 엑소 VS 방탄소년단 "국내 팬과 해외팬 선택은" ['Golden Disc' Popularity Award, EXO VS BTS "The Choice of Domestic and Overseas Fans"]. Global Economic News bằng tiếng Hàn. 17 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2020.^ a b Kim, Hye-soo 7 tháng 1 năm 2019. “[K-talk] BTS wins 6 awards at GDA including Daesang”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2019.^ Kang, Seo-jeong 7 tháng 12 năm 2018. 방탄소년단아이유, 골든디스크 본상대상 후보..2년 연속 대상 노린다 [BTSIU, Golden Disk Awards Bonsang Candidates for the 2nd consecutive year...]. Osen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ Baek, Yoon-ki 5 tháng 1 năm 2020. 방탄소년단, 음원음반 대상 올킬… 'BTS 천하' 입증 [2020 골든디스크] [BTS achieves Digital Song and Album Daesang ALL-KILL… 'BTS is Invincible' proven [2020 Golden Disc]]. Edaily bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020 – qua Naver.^ Kim, Yeon-ji 10 tháng 1 năm 2021. [35회 골든] 방탄소년단, 음반 대상..'BTS 시대' 증명 [[35th Golden] BTS, Album Grand Prize...Proof of 'BTS Era']. Daily Sports bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2021.^ Kim, Yeon-ji 9 tháng 1 năm 2021. [35회 골든] '음원 강자' 아이유, '음원 대상' 어떻게 선정됐나 [[35th Golden] IU, who is the best singer in the music charts, how was it chosen?]. Daily Sports bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.^ 「QQ音乐X第35届金唱片大赏」入围名单 [QQ Music X "35th Golden Disc Awards" List of nominees]. Golden Disc Awards bằng tiếng Trung. 10 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021.^ Oh, Kyung-min 8 tháng 1 năm 2022. BTS 5년 연속 골든디스크 음반 대상…디지털 음원 대상은 2년 연속 아이유 [BTS won the Golden Disc Album Award for 5 Consecutive Years...The Digital Songs Grand Prize is IU for the second consecutive year]. Kyunghyang Shinmun bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2022 – qua Naver News.^ Sisaro, Ben 24 tháng 11 năm 2020. “Beyoncé, Taylor Swift and Dua Lipa Dominate 2021 Grammy Nominations”. The New York Times. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2020.^ Carras, Christi 23 tháng 11 năm 2021. “Even after a blockbuster year, BTS scores only one Grammy nomination”. Los Angeles Times. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2021.^ Lee, Rachel 9 tháng 2 năm 2018. “BTS wins prestigious design award”. The Korea Times. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.^ Abanes, Mariel 11 tháng 3 năm 2021. “BTS top IFPI's first-ever Global Album All Format Chart”. NME. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2021.^ McIntyre, Hugh 11 tháng 3 năm 2021. “BTS Dominate The List Of The Bestselling Albums Of 2020, Hitting No. 1 And Charting Three Titles”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2021.^ Brandle, Lars 4 tháng 3 năm 2021. “BTS Crowned IFPI Global Recording Artist of 2020”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2021.^ Grantham-Philips, Wyatte 24 tháng 2 năm 2022. “BTS top IFPI's first-ever Global Album All Format Chart”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2022.^ Aiello, Mckenna 26 tháng 8 năm 2018. “iHeartRadio MMVAs 2018 Winners List”. E! News. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ Atkinson, Katie 11 tháng 3 năm 2018. “iHeartRadio Music Award Winners 2018 Complete List”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ Martin, Annie 15 tháng 3 năm 2019. “BTS sings for fans after iHeartRadio Music Awards win”. UPI. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ Grein, Paul 8 tháng 9 năm 2020. “Here's the Complete List of 2020 iHeartRadio Music Award Winners”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2020.^ Zhan, Jennifer 27 tháng 5 năm 2021. “The Weeknd, BTS Lead 2021 iHeartRadio Music Awards Winners”. Vulture. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2021.^ Aiello, McKenna 7 tháng 4 năm 2021. “iHeartRadio Music Awards 2021 Nominations See the Complete List”. E! News. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.^ Brathwaite, Lester Fabian 27 tháng 1 năm 2022. “Adele, Olivia Rodrigo, Lil Nas X among nominees for song of the year at 2022 iHeartRadio Music Awards”. Entertainment Weekly. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2022.^ “The Japan Gold Disc Awards 2015”. Japan Golden Disc Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ “The Japan Gold Disc Awards 2017”. Japan Golden Disc Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ “BTS wins big at major Japan music awards”. Yonhap News. 26 tháng 2 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2019 – qua The Korea Herald.^ Jeon, Hyo-jin 27 tháng 2 năm 2020. 방탄소년단, 日 골드디스크 대상 4관왕 영예 [공식] [BTS honoured with 4 wins at Japan's Gold Disc Awards]. Sports Donga bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020 – qua Naver.^ BTSが『日本GD大賞』アジア部門V3&8冠「真心を伝えることができる音楽を」 [BTS won the V3 & 8 Asian awards at the Japan GD Awards, "Music that conveys sincerity"]. Oricon News bằng tiếng Nhật. 15 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2021.^ Snow Man「日本ゴールドディスク大賞」受賞!BTSは部門賞で10冠、米津玄師は史上初の5年連続受賞 [Snow Man won the "Japan Gold Disc Awards"! BTS won 10 category awards, Kenshi Yonezu won for fifth consecutive year, the first time in history]. Natalie bằng tiếng Nhật. 14 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2022.^ Baek, Ji-eun 31 tháng 12 năm 2020. [종합] 방탄소년단, 日 레코드대상 '특별국제음악상' 의미 [[Comprehensive] BTS, Japan Record Awards 'Special International Music Award']. Sports Chosun bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2021.^ 『レコ大』各賞受賞者決定 "2連覇"狙うLiSA 新人賞にINI&特別賞にAdoら. Oricon News bằng tiếng Nhật. 19 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2021.^ Park, So-in 18 tháng 2 năm 2021. “'BTS 프로듀서' 피독, 한음저협 저작권대상 3년 연속 작사-작곡 대상” [BTS Producer Pdogg, KOMCA Copyright Award for three consecutive years for writing and composition.]. Newsen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2021.^ Choi, Bo-yoon 23 tháng 2 năm 2022. BTS 프로듀서 피독, 저작권대상’ 대중 작사작곡 분야 4년 연속 대상 [BTS producer Pdogg wins 'Copyright Grand Prize' in the field of popular songwriting and composition for four consecutive years]. Chosun Ilbo bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2022.^ a b Kang, Mi-hwa 17 tháng 12 năm 2019. [영상M] 오마이걸, 2020년 기대되는 '여자아이돌' [[M Video] Oh My Girl, 'Girls Idol' as expected in 2020]. Mae-il TV bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.^ Lee, Min-ji 28 tháng 9 năm 2020. 방탄소년단X싹쓰리X강다니엘 '올해의 브랜드 대상' 선정공식 [BTS X SSAK3 X Kang Daniel selected as 'Brand Grand Prize of the Year' Official]. Newsen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2020 – qua Daum.^ Park, Sae-rom 23 tháng 12 năm 2020. 아쿠아듀오, '퍼스트브랜드 대상' 샤워기필터 부문 수상 [Aqua Duo, won 'First Brand Awards Grand Prize' in the Shower Filter category]. MoneyToday News bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.^ Hwang, Soo-yeon 9 tháng 11 năm 2018. “공정성+신뢰성” 2018 한국대중음악시상식 12월 20일 개최 ["Fairness + Reliability" 2018 Korean Pop Music Awards ceremony to be held on December 20]. Newsen bằng tiếng Hàn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ Bajgrowicz, Brooke 20 tháng 12 năm 2018. “Red Velvet, BTS, EXO and More Win Big at 2018 Korea Popular Music Awards Full List”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.^ Park, Soo-in 19 tháng 11 năm 2018. 방탄소년단vs엑소vs워너원, 2018 KPMA 온라인투표 격돌 [BTS vs Exo vs Wanna One, 2018 KPMA Online Votes]. Newsen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019 – qua Naver.^ a b Jeon, Won 31 tháng 7 năm 2017. 방탄소년단, 한국방송대상 가수상 수상…'월드스타 위엄 입증' [BTS, Korean Broadcasting Grand Prize Award... 'World Star']. Xports News bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019 – qua Naver.^ Lee, Jeong-hyun 27 tháng 8 năm 2018. 한국방송대상 개인상에 방탄소년단박나래감우성 [Korean Broadcasting Grand Prize Individuals BTSPark Na RaeKam Woo Sung]. Yonhap News bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ Kim, Myung-mi 1 tháng 9 năm 2020. 제47회 '한국방송대상' 수상자 발표, 방탄소년단→강하늘까지공식입장 [Announcing the winners of the 47th 'Korea Broadcasting Awards', BTS → Kang Haneul Official Position]. Newsen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020 – qua Daum.^ Jeong, Hee-young 2 tháng 9 năm 2021. 방탄소년단→유재석, 한국방송대상 최우수 부문 수상 [BTS→ Yoo Jae-seok won the Best Korean Broadcasting Awards]. Sports Donga bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.^ “15th Korean Music Awards — Winners — 종합분야” [15th Korean Music Awards — Winners — General fields] bằng tiếng Hàn. Korean Music Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2019.^ Kim, Eun-ae 6 tháng 2 năm 2018. 아이유혁오방탄, '한국대중음악상'서 맞붙는다..SM 최다후보 기획사 [종합] [[Comprehensive] IU, Hyukoh and BTS will compete in the Korean Music Awards. SM Most Candidates Agency]. Osen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2020.^ Park, So-hyun 29 tháng 1 năm 2019. '제16회한국대중음악상' 방탄소년단, 종합장르 모두 후보 등극 "K-POP 대표" ['The 16th Korean Popular Music Awards' BTS, "K-pop representative"]. Esports News bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019 – qua Naver.^ Acevedo, Angela 29 tháng 1 năm 2019. “BTS, Red Velvet, XXX and More Land 2019 Korean Music Awards Nominations”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2019.^ Lee, Ho-yeon 22 tháng 1 năm 2020. 방탄소년단, '한대음' 올해의 노래음악인 포함 3개 부문 후보 [BTS, Nominees in Three Categories Including Song and Musician of The Year]. Hankook Ilbo bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2020 – qua Daum.^ Lee, Young-ho 28 tháng 2 năm 2021. 방탄소년단, 한국대중음악상 2관왕…정밀아이날치 3관왕 [BTS Wins Two Korean Popular Music Awards...Jeongmilla and Leenalchi win three.]. Korea Economy Daily TV bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2021 – qua Naver.^ Park, Se-yeon 26 tháng 1 năm 2020. 방탄소년단, 한국대중음악상 올해의 노래앨범 등 5개 부문 노미네이트 [BTS nominated for 5 categories including Song of the Year and Album của năm at the Korean Music Awards]. Daily Economy Star Today bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2021 – qua Daum.^ Kim, Jin-seok 1 tháng 3 năm 2022. '대중음악상' 방탄소년단=올해의 음악인 에스파=3관왕종합 ["Popular Music Awards" BTS=Musician of the Year, Aespa=3 wins Summary]. Daily Sports bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.^ Sun, Mi-kyung 10 tháng 2 năm 2022. 방탄소년단투모로우바이투게더다운, '한국대중음악상' 노미네이트[공식] [[Official] BTS, TOMORROW X TOGETHER, Dvwn, nominated for the "Korean Music Awards"]. Osen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2022 – qua Naver.^ PD선정 최고 진행자에 강호동 [Kang Ho-dong selected as the best presenter by PD's]. Busan Ilbo bằng tiếng Hàn. 28 tháng 2 năm 2008. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2021 – qua Naver News.^ Gil, Hye-sung 28 tháng 2 năm 2008. '무한도전'-'커프', PD가 뽑은 최고 프로 ["Infinite Challenge" - "Coff", PD's pick of the best.]. Money Today Star News bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2021 – qua Naver.^ Kim, Jung-kyoon 18 tháng 3 năm 2017. “Song Joong-ki, Twice honored at PD Awards”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2021.^ Lee, Jeong-hyun 23 tháng 4 năm 2021. 올해의 PD상에 EBS 코로나19 긴급대응팀 [EBS Covid-19 Emergency Response Team for PD of the Year Award.]. Yonhap News bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2021 – qua Naver.^ “LOS40 Music Awards 2021 – Nominados – Internacional” [Nominees – International]. Los 40 bằng tiếng Tây Ban Nha. 5 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2021.^ a b c d “Melon Music Awards” bằng tiếng Hàn. Melon. Bản gốc To view, select the respective year of the award ceremony and scroll down to the listed award. lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.^ TOP10 투표 안내 [TOP10 Voting Guide] bằng tiếng Hàn. Melon. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2019.^ Chung, Joo-won 20 tháng 11 năm 2016. “BTS, EXO, TWICE top 2016 Melon Music Awards”. Yonhap News. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.^ 2016 카카오 핫스타상을 투표해주세요! [Vote for the 2016 Kakao Hot Star Award]. KakaoTalk Channel Today's Music bằng tiếng Hàn. 27 tháng 10 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2020.^ Oh, So-young 11 tháng 11 năm 2016. 엑소 vs 방탄소년단, '멜론뮤직어워드' 투표 마감 앞두고 열띤 경쟁 [이슈Q] [[Q Issue] EXO vs BTS, fierce competition ahead of voting deadline for 'Melon Music Awards']. Sports Q bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2020.^ Mathew, Ilin 17 tháng 11 năm 2017. “Melon Music Awards 2017 Winners of Top 10 Artists awards, nominees for category awards”. International Business Times. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.^ Melon Music Awards 2018 Television broadcast bằng tiếng Hàn. South Korea Melon. 1 tháng 12 năm 2018. 196 phút.^ Kim, Soo-young 1 tháng 12 năm 2019. 'MMA 2019' 방탄소년단, 4개 대상 포함 8관왕…공연 열기 꽉 채운 ★들 [종합] ['MMA 2019' BTS won 8 awards including 4 grand prizes...full performances]. Hankyung bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.^ Lee, Mi-young 13 tháng 11 năm 2019. BTS마마무장범준태연볼빨간 등 'MMA 2019' TOP10 선정 [BTS, Mamamoo, Taeyeon selected as 'MMA 2019' TOP 10]. JoyNews24 bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2019.^ Park, So-young 5 tháng 12 năm 2020. 방탄소년단 대상 3개 싹쓸이→임영웅 3관왕 "코로나19 시국 위로됐길" 종합[2020 MMA] [BTS 3 Grand Prizes sweep→Lim Young-woong triple crown winner "I wish you comfort during the Corona 19 situation" [2020 MMA]]. Osen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2020.^ 장르상 후보 [Genre Nominations] bằng tiếng Hàn. Melon. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2020.^ Jung, Yu-jin 4 tháng 12 năm 2021. 아이유, 올해의 아티스트 및 MMA 5관왕…BTS 5관왕종합 [IU, Artist of the Year and 5 MMA trophies...BTS 5 wins in total Summary]. News1 bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.^ “MMA 2021 cómo votar por tu favorito en los MelOn MusiAwards” [MMA 2021 How to vote for your favorite at the MelOn Music Awards]. La República bằng tiếng Tây Ban Nha. 8 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2021.^ “Meus Prêmios Nick 2017 BTS ganha na categoria Show Internacional no Brasil, confira!” [My Nick Awards 2017 BTS wins in the International Show category in Brazil, check it out!]. Break Tudo bằng tiếng Bồ Đào Nha. 8 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.^ “MPN 2018 BTS vence na categoria "Fandom do Ano" e completa 10 prêmios brasileiros ganhos, confira!” [MPN 2018 BTS wins in the “Fandom of the Year” category and completes 10 Brazilian awards won, check it out!]. Break Tudo bằng tiếng Bồ Đào Nha. 8 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.^ “Marina Ruy Barbosa e mais famosos brilham no Meus Prêmios Nick; veja vencedores” [Marina Ruy Barbosa and more celebrities shine in My Nick Awards; see winners]. Quem bằng tiếng Bồ Đào Nha. 17 tháng 10 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2020.^ “Conheça os indicados ao 'Meus Prêmios Nick 2020'” [Meet the nominees for 'My Nick Awards 2020']. JP News bằng tiếng Bồ Đào Nha. 23 tháng 7 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2021.^ “'Meus Prêmios Nick 2021' entra para o Guinness com recorde de votação; confira a lista de vencedores” ['Meus Prêmios Nick 2021' enters Guinness with record voting; check out the list of winners]. Estadão bằng tiếng Bồ Đào Nha. 29 tháng 9 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2021.^ “Mnet Asian Music Awards 2013 MAMA in Hong Kong – Nominees – Singers – Best New Male Artist”. Mnet. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2019.^ “Mnet Asian Music Awards 2014 MAMA in Hong Kong – Nominees – Genres – Best Dance Performance Male Group”. Mnet. 27 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ “2015 Mnet Asian Music Awards – Winners”. Mnet. 3 tháng 12 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.^ “Mnet Asian Music Awards 2015 MAMA in Hong Kong – Nominees – Singer – Best Male Group”. Mnet. 30 tháng 10 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ Mnet Asian Music Awards 2015 MAMA in Hong Kong Television broadcast bằng tiếng Hàn. South Korea, Hong Kong Mnet. 2 tháng 12 năm 2015. phút.^ “2016 Mnet Asian Music Awards – Winners”. Mnet. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ “Mnet Asian Music Awards 2016 MAMA in Hong Kong – Nominees – Artist Category”. Mnet. 28 tháng 10 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.^ “Mnet Asian Music Awards 2016 MAMA in Hong Kong – Nominees – Special Category”. Mnet. 28 tháng 10 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.^ Mnet Asian Music Awards 2016 MAMA in Hong Kong Television broadcast bằng tiếng Hàn. South Korea, Hong Kong Mnet. 2 tháng 12 năm 2016.^ “2016 Mnet Asian Music Awards – 2016 MAMA Nominees” Scroll down to Section 19 labelled '호텔스컴바인 올해의 노래' HotelsCombined Song of the year. CJ E&M. 11 tháng 11 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2019.^ “iQiyi Worldwide Favorite Artist” bằng tiếng Trung. iQiyi. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.^ “2017 Mnet Asian Music Awards – Winners”. Mnet. 1 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2019.^ Dolan, Tom 4 tháng 12 năm 2017. “BTS win Artist of the Year at the 2017 Mnet Asian Music Awards MAMA”. AXS. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2019.^ “2017 Mnet Asian Music Awards – Nominees”. Mnet. 19 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2019.^ “2017 Mnet Asian Music Awards – 2017 Favorite KPOP Star”. Qoo10. 29 tháng 11 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2019.^ “K-POP POLL 2017 MAMA Mwave Global Fans' Choice”. Mnet. 29 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2019.^ 2017 Mnet Asian Music Awards in Hong Kong Television broadcast bằng tiếng Hàn. South Korea, Hong Kong Mnet. 1 tháng 12 năm 2017. 167 phút.^ [2017 MAMA] Song of the Year Nominees Online broadcast. YouTube Mnet. 14 tháng 11 năm 2017. phút. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2019.^ Tan, Pakkee 16 tháng 12 năm 2018. “2018 Mnet Asian Music Awards Winners The Complete List”. E! News. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2019.^ Lee, Ho-yeon 1 tháng 11 năm 2018. 방탄소년단부터 워너원…'2018 MAMA', 투표 시작 [From BTS to Wanna One..."2018 MAMA" Start voting]. Hankook Ilbo bằng tiếng Hàn. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2019.^ Choi, Ji-ye 7 tháng 12 năm 2020. '2020 MAMA' 방탄소년단 8관, 올해의 가수노래앨범아이콘 4개 대상 올킬 [종합] ["2020 MAMA" BTS all kill for 8 awards, 4 Grand Prize awards for Singer, Song, Album and Icon of the Year [Comprehensive]]. TenAsia bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.^ Lee, Sun-min 7 tháng 12 năm 2020. “BTS sweeps top awards at MAMA 2020”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2021.^ Kim, Seo-woo 24 tháng 11 năm 2021. BTS→윤여정유재석, CJ ENM 올해의 인물 6인 '2021 비저너리' 선정 [BTS → Yeo-Jeong Yoon and Jae-Suk Yoo, CJ ENM's 6 Persons of the Year '2021 Visionary']. Sports Seoul bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2021.^ Park, Pan-seok 11 tháng 12 năm 2021. 방탄소년단, 아티스트 오브 더 이어 포함 9관왕..2021년도 가득 채웠다종합[2021 MAMA] [Summary [2021 MAMA] BTS, won 9 awards including Artist of the Year. Filled up 2021 too.]. Osen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.^ “MAMA 2021 lista completa de nominados y votación oficial de los Mnet Asian Music Awards” [MAMA 2021 Full List of Nominees and Official Voting for the Mnet Asian Music Awards]. La República bằng tiếng Tây Ban Nha. 2 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.^ 아티스트 [Artists] bằng tiếng Hàn. MTV Europe Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ Ko, Dong-hwan 19 tháng 10 năm 2015. “BTS wins Best Korean Act in MTV awards”. The Korea Times. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ Roth, Madeline 4 tháng 11 năm 2018. “2018 MTV EMA Winners See The Full List”. MTV. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ Roth, Madeline 3 tháng 11 năm 2019. “2019 MTV EMA Winners See The Full List”. MTV. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2019.^ Respers, Lisa 4 tháng 11 năm 2019. “2019 MTV Europe Music Awards The winners list”. CNN. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2019.^ Bahr, Lindsey 8 tháng 11 năm 2020. “BTS, Lady Gaga win top awards at MTV Europe Music Awards”. AP. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2020.^ Oganesyan, Natalie 6 tháng 10 năm 2020. “Lady Gaga, BTS, Justin Bieber Lead 2020 MTV EMA Nominations”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020.^ Ramachandran, Naman 14 tháng 11 năm 2021. “BTS, Ed Sheeran Win Big at MTV European Music Awards”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2021.^ “Lista de ganadores de los Premios MTV MIAW 2018” [This is the list of winners of the MTV MIAW 2018 Awards]. El Heraldo de México bằng tiếng Tây Ban Nha. 3 tháng 6 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ Escobar, Elizabeth 21 tháng 6 năm 2019. “Bad Bunny, Juliantina y Lizbeth Rodríguez triunfan en los MTV MIAW 2019” [Bad Bunny, Juliantina, and Lizbeth Rodríguez triumph at the MTV MIAW 2019]. El Universal bằng tiếng Tây Ban Nha. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ “Todos los nominados a los MTV MIAW 2019, los premios de los millenials” [All nominees for MTV MIAW 2019, the awards of the millennials]. Claríns bằng tiếng Tây Ban Nha. 6 tháng 5 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ “BTS y ARMY se coronan ganadores en los MTV MIAW 2021” [BTS and ARMY are crowned winners at the 2021 MTV MIAW]. La República bằng tiếng Tây Ban Nha. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2021.^ “Confira os vencedores do prêmio MTV MIAW; Anitta e Felipe Neto se destacam” [Check out the winners of the MTV MIAW awards; Anitta and Felipe Neto stand out]. Estadão bằng tiếng Bồ Đào Nha. 24 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ “MTV MIAW 2019 Teve Apresentação Inédita da Cantora Americana Halsey e Show Surpresa de Tiago Iorc” [MTV MIAW 2019 had American Singer Halsey's Unprecedented Performance and Tiago Iorc's Surprise Show] bằng tiếng Bồ Đào Nha. Universal Music Brasil. 6 tháng 5 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ Roiz, Jessica 25 tháng 9 năm 2020. “Anitta Performs 'Me Gusta,' Lady Gaga Wins Big and More at MTV MIAW Brazil 2020”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2020.^ “BTS' Break The Silence The Movie bags Best Music Documentary award at MTV Music & TV Awards, members thank ARMY”. The Hindustan Times. 18 tháng 5 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.^ Nordyke, Kimberly 27 tháng 8 năm 2019. “MTV Video Music Awards Taylor Swift, Jonas Brothers, Cardi B Among Winners”. The Hollywood Reporter. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.^ “MTV Video Music Awards The Complete Winners List”. Variety. 30 tháng 8 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 0202. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.^ Hussey, Alison 13 tháng 9 năm 2021. “MTV VMAs 2021 Winners See the Full List Here”. Pitchfork. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.^ 「MTV VMAJ 2018」の受賞作品発表!出演者第一弾も公開! [Winners of "MTV VMAJ 2018" announced! The first performers will be revealed!]. MTV Japan bằng tiếng Nhật. 7 tháng 9 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ MVの祭典「MTV VMAJ 2019」各部門の受賞作品発表!9月18 日(水)には受賞アーティストが出演するイベント「MTV VMAJ 2019 -THE LIVE-」を開催! [Announcement of winning works in each category of the MV festival "MTV VMAJ 2019"! On September 18th Wednesday, an event "MTV VMAJ 2019 -THE LIVE-" will be held with the award-winning artists!]. Jiji Press bằng tiếng Nhật. 6 tháng 8 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2019.^ “MTV Video Music Awards Japan 2020 – WINNERS Best Group Video – International”. MTV Japan. 30 tháng 10 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2020.^ BTS(防弾少年団)も!MVの祭典「MTV VMAJ 2020」各部門の受賞作品が発表…スペシャルイベントにはNiziU&JO1の出演も決定 [BTS too! Winners of the MV festival "MTV VMAJ 2020" announced...NiziU & JO1 will also appear at the special event]. Kstyle News bằng tiếng Nhật. 30 tháng 10 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2020.^ 「MTV VMAJ 2021」星野源、BTS、NiziU、BEFIRST、ミレパ×Belle、ランぺ、YOASOBIら受賞 ["MTV VMAJ 2021" won by Gen Hoshino, BTS, NiziU, BEFIRST, millenium parade x Belle, The Rampage, YOASOBI, etc.]. Natalie bằng tiếng Nhật. 29 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.^ 「MTV VMAJ 2021」 投票フォーム [MTV VMAJ Vote]. bằng tiếng Nhật. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.^ Aguilar, Krissy 16 tháng 5 năm 2019. “Nadine Lustre dominates Myx Music Awards 2019”. Inquirer. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.^ “MYX Awards 2020 SB19 wins big in first-ever virtual edition of awards show”. ABS-CBN. 25 tháng 7 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2020.^ Basco, Karl Cedric 8 tháng 8 năm 2021. “SB19 claims top prizes in Myx Music Awards 2021s”. ABS-CBN. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2021.^ “KCA ARGENTINA¡Conoce a los Nominados finalistas!” [KCA ARGENTINA Meet the final nominees!]. TrendyByNick bằng tiếng Tây Ban Nha. 20 tháng 9 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ “¡Estos fueron los ganadores de los KCA Argentina 2018!” [You voted them, these were the winners of the KCA Argentina 2018!]. TrendyByNick bằng tiếng Tây Ban Nha. 25 tháng 8 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ “KCA Colombia¡Ellos son los Nominados finalistas!” [KCA COLOMBIA THEY ARE THE NOMINEES FINALISTS!]. TrendyByNick bằng tiếng Tây Ban Nha. 25 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ “Kids' Choice Awards Complete List of Winners”. The Hollywood Reporter. 24 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2019.^ Dupre, Elyse 2 tháng 5 năm 2020. “Nickelodeon Kids' Choice Awards 2020 Winners The Complete List”. E! News. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2020.^ Boyle, Kelli 13 tháng 2 năm 2020. “Chance the Rapper to Host 2020 Nickelodeon Kids' Choice Awards See the Complete List of Nominations”. E! News. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2020.^ Calvario, Liz 13 tháng 3 năm 2021. “2021 Kids' Choice Awards The Complete Winners List”. Entertainment Tonight. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2021.^ Pederson, Erik 9 tháng 3 năm 2022. “Kids' Choice Awards Nominations Set; Miranda Cosgrove & Rob Gronkowski To Host Show”. Deadline Hollywood. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2022.^ “¡Conoce a los ganadores de los KCA México!” [Meet the winners of the KCA Mexico!]. TrendyByNick bằng tiếng Tây Ban Nha. 19 tháng 8 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ “KCA México¡Estos son los Nominados!” [KCA Mexico These are the Nominees!]. TrendyByNick bằng tiếng Tây Ban Nha. 20 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.^ “Tú los votaste, ¡estos fueron los ganadores de los KCA México 2018!” [You voted for them, these were the winners of the KCA Mexico 2018!]. Trendy By Nick bằng tiếng Tây Ban Nha. 18 tháng 8 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2019.^ “[email protected] son los ganadores de los Kid's Choice Awards México 2019” [They are the winners of the Kids Choice Awards Mexico 2019]. El Sol de México bằng tiếng Tây Ban Nha. 17 tháng 8 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019.^ “Ganadores en tiempo real-de los Kids' Choice Awards Mexico” [Real-time winners of the Kids' Choice Awards Mexico]. El Universal bằng tiếng Tây Ban Nha. 3 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2020.^ “BTS at the KCA Mexico 2021 complete list of winners and the best of the Kids' Choice Awards” [BTS at the KCA Mexico 2021 complete list of winners and the best of the Kids' Choice Awards]. La República bằng tiếng Tây Ban Nha. 8 tháng 9 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2021.^ Rowley, Glenn 13 tháng 2 năm 2020. “2020 NME Awards Winners The Complete List”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2020.^ Kaufman, Gil 21 tháng 1 năm 2020. “Lizzo, Charli XCX, Billie Eilish and Lana Del Rey Among 2020 NME Awards Nominees”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2020.^ Trendell, Andrew 27 tháng 1 năm 2022. “BandLab NME Awards 2022 Full list of nominations revealed”. NME. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2022.^ “NRJ Music Awards 2020 - Vitaa et Slimane, BTS, Aya Nakamura gagnants découvrez le palmarès complet” [NRJ Music Awards 2020 - Vitaa and Slimane, BTS, Aya Nakamura winners see the full list]. bằng tiếng Pháp. 6 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2020.^ Oliver, Jade 21 tháng 11 năm 2021. “NRJ Music Awards 2021 Louane amoureuse et le baby-bump d'Amel Bent, la nouvelle coupe d'Iris Mittenaere et les gagnants... Revivez la cérémonie !”. bằng tiếng Pháp. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.^ Serrano, Nacho 17 tháng 2 năm 2021. “Estos son los candidatos a los premios Odeón de la música española 2021” [These are the candidates for the 2021 Odeon Spanish Music Awards]. ABC bằng tiếng Tây Ban Nha. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2021.^ Cantor-Navas, Judy 20 tháng 1 năm 2020. “Odeón Awards Show Aims to Become Spanish Music's Biggest Night”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2021.^ Roiz, Jessica 16 tháng 2 năm 2021. “David Bisbal, Rosalia, Pablo Alborán & More Earn 2021 Premios Odeón Nominations Full List”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2021.^ Park, Anna J. 26 tháng 3 năm 2019. “International journalists gather in Seoul for annual conference”. The Korea Times. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2019.^ Lee, Woong-jae 11 tháng 12 năm 2018. 언론인연합회 '자랑스런한국인대상'에 방탄소년단 [The Federation of Korean Journalists 'Proud Korean Grand Prize']. Yonhap News bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2019.^ Ungerman, Alex 23 tháng 6 năm 2018. “Radio Disney Music Awards 2018 The Complete Winners List”. Entertainment Tonight. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ “BTS clinches 2019 Radio Disney Music award”. Yonhap News. 17 tháng 6 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ Berg, Rosanna 23 tháng 8 năm 2020. “"On" av BTS vinnare av Årets utländska låt” ["On" by BTS winner of Foreign Song of the Year]. Aftonbladet bằng tiếng Thụy Điển. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2021.^ Demirian, Nataliea 22 tháng 8 năm 2021. “BTS vinner årets utländska låt på Rockbjörnen” [BTS wins this year's Foreign Song at Rockbjörnen]. Aftonbladet bằng tiếng Thụy Điển. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2021.^ Azarmi, Natasha 9 tháng 8 năm 2021. “"Den är mäktigt tidlös, precis som låtens viktiga budskap"” ["It is powerfully timeless, just like the song's important message"]. Aftonbladet bằng tiếng Thụy Điển. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2021.^ “23rd Seoul Music Awards Winners”. Seoul Music Awards. 23 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.^ “24th Seoul Music Awards Winners”. Seoul Music Awards. 22 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.^ Park, Gyung-ho 22 tháng 12 năm 2014. 제24회 서울가요대상 모바일 투표, 1위 경쟁 치열 [The 24th Seoul Music Awards Mobile Voting, fierce competition for 1st place]. Sports Seoul bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ “Seoul Music Awards Vote”. Sports Seoul. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ “25th Seoul Music Awards Winners”. Seoul Music Awards. 14 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ “Seoul Music Awards K-Pop Star 2015 [Live Vote]”. Sports Seoul. 18 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2019.^ “26th Seoul Music Awards Winners”. Seoul Music Awards. 19 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.^ Lee, Ji-seok 23 tháng 12 năm 2016. [서울가요대상 D-30] 엑소-방탄소년단, 국내외 '모바일 투표'서 대세 아이돌 입증 [[Seoul Music Awards D-30] Exo-BTS, Domestic and overseas 'mobile voting' prove their idol status]. East Power Korea bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.^ Lee, Ji-seok 21 tháng 12 năm 2016. 서울가요대상 국내외 '모바일 투표 열기' 후끈 [Seoul Music Awards 'Mobile Voting Open' at home and abroad]. Sports Seoul bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019 – qua Naver.^ “27th Seoul Music Awards Winners”. Seoul Music Awards. 26 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.^ “27th Seoul Music Awards - K-wave popular Nominee”. Seoul Music Awards. 26 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.^ “27th Seoul Music Awards - Popular Nominee”. Seoul Music Awards. 26 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.^ Whitney, Kayla 16 tháng 1 năm 2019. “List of winners from the 2019 Seoul Music Awards BTS, EXO & Wanna One among winners”. AXS. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2019.^ Lee, Jung-mi 15 tháng 1 năm 2019. 2019 서울가요대상, 샤이니 vs EXO 100% 팬들이 주는 인기상 주인공은? [2019 Seoul Music Awards, SHINee vs EXO Who is the star of the popular award given 100% by fans?]. VOP bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2019.^ 모바일 인기투표 현황 [Mobile Popular Vote Status] bằng tiếng Hàn. Seoul Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2019.^ Hwang, Hye-jin 30 tháng 1 năm 2020. '서울가요대상' 달라진 대상 시스템…방탄소년단 앨범대상→태연 음원대상 ['Seoul Music Awards' different daesang system… BTS wins Album Daesang → Taeyeon wins Digital Daesang]. Newsen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2020 – qua Naver.^ “29th Seoul Music Awards – Voting Status”. Seoul Music Awards. 9 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020. NoteClick through the labelled tabs to view nominees for each category.^ 第29届SMA-QQ音乐最受欢迎K-POP ARTIST奖 [The 29th SMA-QQ Music Most Popular K-POP ARTIST Award] bằng tiếng Trung. QQ Music. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2020.^ 신인상에서 4연속 대상, 새로운 역사를 쓴 방탄소년단[제30회 하이원서울가요대상] [From Rookie Award to fourth consecutive Grand Prize, BTS writing a new history at the [30th High1 Seoul Music Awards]]. Sports Seoul bằng tiếng Hàn. 31 tháng 1 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.^ Kim, Soo 31 tháng 12 năm 2020. 방탄소년단, 제30회 서울가요대상 후즈팬덤상 수상 확정 [BTS, confirmed winner of Whos Fandom Award at the 30th Seoul Music Awards]. Sports Seoul bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.^ Lee, Chang-gyu 30 tháng 1 năm 2020. "100% 팬들이 뽑는다" 제30회 서가대 '팬PD 아티스트상' 영광의 주인공은? ["100% fans choice" Who will be the winner of the 30th High1 'Fan PD Artist Award'?]. MBC Sports Plus bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.^ “Seoul Music Awards 2021 lista oficial y completa de nominados” [Seoul Music Awards 2021 Official and Complete List of Nominees]. La República bằng tiếng Tây Ban Nha. 9 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2020.^ Sunwoo 23 tháng 1 năm 2022. '3관왕' 방탄소년단-'한류특별상' 엑소, 팬들이 꽉 채운 존재감[제31회 하이원서울가요대상] [[The 31st High1 Seoul Music Awards] 'Three Crowns' BTS - 'Hallyu Special Award' EXO, the presence of fans]. Sports Seoul bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2022.^ 31st High1 Seoul Music Awards – 모바일 투표 현황 [31st High1 Seoul Music Awards – Mobile Voting Status] bằng tiếng Hàn. Seoul Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2021.^ Woo, Jae-yeon 24 tháng 4 năm 2017. “BTS wins Shorty Award for social media influence”. Yonhap News. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.^ Kim, Sarah 20 tháng 2 năm 2014. 防弾少年団、通算5度目の新人賞受賞!「Soompi Awards」でも“今年の新人”に輝く [BTS, a total of 5 rookie awards! Also Rookie of the Year at the "Soompi Awards"]. Osen bằng tiếng Nhật. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019 – qua KStyle.^ “10th Annual Soompi Awards Music Winners”. Soompi Awards. Loạt 10. Tập 1 bằng tiếng Hàn. Myx TV.^ Schultz, Cody 23 tháng 2 năm 2016. “Soompi Awards 2016 'She Was Pretty', Kim Soo Hyun Among Top Winners”. FanSided. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019.^ a b “11th Annual Soompi Awards Music Winners”. Soompi Awards. Loạt 11. Tập 1 bằng tiếng Hàn. Rakuten.^ Lee, Ji-hyun 12 tháng 12 năm 2016. '숨피어워즈' 2016 빛낸 한류스타는? 송중기박보검이민호 후보 공개 ['Soompi Awards' 2016 Hallyu stars? Song Joong-ki, Park Bo-gum, Lee Min-ho candidates revealed]. Sports Chosun bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020 – qua The Chosun Ilbo.^ “Kim Soo-hyun, BigBang named winners of 2015 Soompi Awards”. Yonhap News. 24 tháng 2 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2019.^ “Lee Min-ho, Song Hye-kyo, EXO, top hallyu stars of the year survey”. Yonhap News. 2 tháng 3 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2019.^ “12th Annual Soompi Awards Asks Fans to Honor the Best in K-Pop, K-Drama & More Vote Now”. Fuse. 20 tháng 12 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019.^ Kim, Eun-ae 2 tháng 3 năm 2017. 엑소이민호 '2016 넘버원 한류스타' 등극..여배우는 송혜교 [Exo, Lee Min Ho '2016 number one Korean star' is actress Song Hye-kyo]. Osen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019 – qua The Chosun Ilbo.^ Giacomazzo, Bernadette 8 tháng 12 năm 2016. “Soompi Awards K-Pop's Awards Ceremony Pays Tribute To Best Fandom, Team Got7 In The Lead”. Inquisitr. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.^ “Best Choreography 12th Annual Soompi Awards”. Soompi Awards. Loạt 12. Tập 15 bằng tiếng Hàn. 1 phút. Viki. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.^ Gemmill, Allie 17 tháng 4 năm 2018. “BTS Took Home 6 Soompi Awards, a New Record”. Teen Vogue. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.^ “Soompi Awards 2018 Fãs do BTS, EXO, Monsta X e outros grupos de k-pop lutam pelo prêmio/” [2018 Soompi Awards Fans of BTS, EXO, Monsta X and Other K-Pop Groups Fight for the Award]. BreakTudo bằng tiếng Bồ Đào Nha. 2 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.^ Thompson, Avery 31 tháng 5 năm 2019. “Soompi Awards 2019 Winners BTS, EXO & More Take Home Top Honors”. Hollywood Life. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2019.^ Retno Widyastuti, Pravitri 3 tháng 3 năm 2019. Nurjannah Wulandari, Siti biên tập. “Daftar Nominasi Soompi Awards 2019, BTS dan EXO Mendominasi” [List of 2019 Soompi Awards Nominations, BTS and EXO Dominate] Article contains multiple pages; click the "Halaman selanjutnya" button to view all the nominations.. Tribun news bằng tiếng Indonesia. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019.^ Hwang, Seo-yeon 20 tháng 9 năm 2017. '신한류 아티스트상' 방탄소년단, 역시 '글로벌 대세' [2017 소리바다 어워즈] ['The New Artist of the Korean Wave', BTS 'Global trend' [2017 Soribada Awards]]. TV Daily bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ Hwang, Hye-jin 21 tháng 7 năm 2017. 소리바다 어워즈 온라인투표 시작, 방탄 엑소 트와이스 등 TOP50 공개 [Soribada Awards online voting begins, Introducing TOP50 BTS Exo Twice]. Newsen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2019.^ '2017 SOBA' 엑소X방탄소년단, 온라인투표 치열한 접전中 ['2017 SOBA' EXOxBTS, fierce online voting competition]. Pop Herald bằng tiếng Hàn. 9 tháng 8 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2019.^ Jang, Ji-young 30 tháng 8 năm 2018. 2018 소리바다 어워즈, 대상 등 3관왕 방탄소년단BTS "아미 덕분, 너무 감사해 [2018 Soribada Awards, Three Crowns including the Daesang, BTS "Thanks to Army, I'm so grateful."]. Seoul Wire bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ Herman, Tamar 30 tháng 8 năm 2018. “BTS, TWICE Win Big at 2018 Soribada Best K-Music Awards”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ “Soribada best K-Music Awards – Popularity Vote rank – Global Fandom Award Nominations”. Soribada. 24 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ Jeong, An Ji 21 tháng 6 năm 2018. '소리바다 어워즈' 엑소BTS워너원 등 본상 후보…온라인 투표 시작 ['Soribada Awards' EXOBTSWanna One...Online Voting Started]. Sports Chosun bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ Park, Yoon-jin 23 tháng 8 năm 2019. [2019 소리바다 어워즈] "아미, 고마워"..방탄소년단, '올해의 아티스트' 포함 3관왕 종합 [[2019 Soribada Awards] "Army, thank you"..BTS, 3 crowns including 'Artist of the Year' Comprehensive]. My Daily bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2019 – qua Daum.^ Hong, Hye-min 13 tháng 8 năm 2020. 방탄소년단, 불참에도 '2020 소리바다 어워즈' 대상...트와이스강다니엘 3관왕 [종합] [BTS won the '2020 Soribada Awards' Grand Prize despite absence...Twice and Kang Daniel 3 crowns [General]]. Hankook Ilbo bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2020.^ “Winners Space Shower Music Awards”. bằng tiếng Nhật. 8 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2021.^ “Space Shower Music Awards 2022 – Winners”. Space Shower Music Awards bằng tiếng Nhật. 15 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm lý CS1 bot trạng thái URL ban đầu không rõ liên kết^ Spangler, Todd 22 tháng 11 năm 2019. “Spotify Is Launching Its Own Music Awards, Based on Streaming Data”. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.^ Roiz, Jessica 20 tháng 2 năm 2020. “Bad Bunny Leads List of Finalists For the 2020 Spotify Awards See Who Else Is Nominated”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.^ Merino, Javier 6 tháng 3 năm 2020. “Bad Bunny se coronó como artista Spotify del año en la primera entrega de los Spotify Awards” [Bad Bunny was crowned as Spotify artist of the year in the first installment of the Spotify Awards]. CNN en Español bằng tiếng Tây Ban Nha. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.^ “Voting Swiss Music Awards 2021”. Swiss Music Awards. 26 tháng 1 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2021.^ Mahjouri, Shakiel 13 tháng 8 năm 2017. “2017 Teen Choice Awards Winners List!”. ET Canada. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.^ Johnson, Zach 12 tháng 8 năm 2018. “Teen Choice Awards 2018 Winners The Complete List”. E! News. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.^ Todisco, Eric 11 tháng 8 năm 2019. “Teen Choice Awards 2019 See the Complete List of Winners”. People. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2019.^ Escobar, Elizabeth 14 tháng 11 năm 2019. “Asi se vivieron los premios Telehit 2019” [This is how the 2019 Telehit Awards went]. El Universal bằng tiếng Tây Ban Nha. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2019.^ Copsey, Rob 30 tháng 9 năm 2020. “UK Music Video Awards Dua Lipa, The Weeknd and Beyonce lead nominations”. Official Charts Company. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2020.^ Dong, Sun-hwa 21 tháng 11 năm 2019. “Variety's 2017 Hitmakers”. The Korea Times. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.^ Earl, William 19 tháng 11 năm 2021. “Jack Harlow, Olivia Rodrigo, Lil Nas X, Lana Del Rey and More to Be Honored at Variety's Hitmakers Event”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.^ “The 2nd V Chart Awards-Winners” bằng tiếng Trung. YinYueTai. Bản gốc To view list of Korean winners click on tab labelled '韩国' Korea lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.^ “The 5th V Chart Awards - Winners” bằng tiếng Trung. YinYueTai. 8 tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.^ Jung, So-young 24 tháng 1 năm 2017. "엄청날 것"..방탄소년단 컴백 예고, '글로벌 탑10' 위엄 [V라이브 종합] ["It's going to be great"..A preview of BTS comeback, 'Global Top 10' dignity [VLive]]. Osen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019 – qua The Chosun Ilbo.^ “[V Report Plus] Vote for 'Special Award' winner via V app”. Kpop Herald. 24 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019.^ “BTS bất ngờ giành giải thưởng "The Most Hearted Star Of Vietnam"” [BTS suddenly won "The Most Hearted Star Of Vietnam" award]. Hoa Hoc Tro. 29 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019.^ “[V Report] Roundup of BTS, GOT7, WJSN's V Live award party”. Kpop Herald. 28 tháng 2 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019.^ Kim, Young-il 23 tháng 10 năm 2019. 브이라이브 어워즈 'V하트비트' 본상수상자 17팀 공개! [V-Live Awards, "V Heartbeat" 17 winners revealed!]. The Preview bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2019.^ Jang, Woo-young 16 tháng 11 năm 2019. "아미의 힘"..방탄소년단, '더 모스트 러브드 아티스트' 수상 [V하트비트] [The power of ARMY..BTS awarded "The Most Loved Artist" [V Heartbeat]]. Osen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2019 – qua Daum.^ Hwang, Hye-jin 11 tháng 11 năm 2020. 방탄소년단, 美 WSJ '올해의 혁신가' 수상 "안주하지 않을 것" 종합. Newsen bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2020 – qua Naver.^ Hicap, Jonathan 18 tháng 10 năm 2018. “BTS, Red Velvet win at Korean Popular Culture and Arts Awards”. Manila Bulletin. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ Yeo, Yer-im 25 tháng 10 năm 2018. “BTS gets award upon their return home”. Yonhap News. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019 – qua Korea JoongAng Daily.^ Lee, Sang-won 25 tháng 10 năm 2016. “Korean Popular Culture and Arts Awards announces winners”. The Korea Herald. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019.^ Park, Ah-reum 27 tháng 10 năm 2016. [대중문화예술상]방탄소년단 "데뷔 3년만에 장관표창, 운 좋았다" [[Popular Culture & Arts Award] BTS "I am lucky to receive the Minister's Commendation three years after my debut"]. The Korea Herald bằng tiếng Hàn. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ Hwang, Hyejin 22 tháng 10 năm 2017. 빌보드의 아이돌’ 방탄소년단, 2017 대중문화예술상 대통령표창 후보 ["Billboard Idol" BTS, Presidential Nominee for the 2017 Popular Culture and Arts Award]. Newsen bằng tiếng Hàn. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ Yoon, Min-Sik 8 tháng 10 năm 2018. “BTS to get medal for spreading Korean culture presidential office”. The Korea Herald. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ Choi, Ji-won 14 tháng 9 năm 2021. “President Moon meets BTS, officially appoints them as special diplomatic envoy”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2021.^ “Asia Game Changer Awards Awardees BTS”. Asia Society. 15 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2020.^ Park, Seo-yeon 8 tháng 8 năm 2020. 방탄소년단, 美 2020 밴 플리트 상 수상 영예..한미 관계 발전 기여 인정공식 [Official BTS, 2020 Van Fleet Award..Honored for Contribution to the Development of Relations Official]. Herald POP bằng tiếng Hàn. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020 – qua Naver.^ Nazareno, Mia 10 tháng 3 năm 2021. “The Greatest Pop Star By Year 1981–2020”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2021.^ Kim, Sohee 10 tháng 12 năm 2018. “The Bloomberg 50”. Bloomberg. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.^ Asmelash, Leah; Andrew, Scottie 31 tháng 12 năm 2019. “The 10 artists who transformed music this decade”. CNN. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020.^ Carey, Emma 30 tháng 1 năm 2021. “The Best Pop Bands of All Time Prove the Universal Power of Music”. Esquire. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2021.^ Cho, Deuk-jin 27 tháng 2 năm 2017. 엑소 위에 박보검송중기, 아이돌 천하 깬 드라마 스타 [Park Bo Gum, Song Joong Ki above Exo. The drama stars who break the idol world]. JoongAng Ilbo bằng tiếng Hàn. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019 – qua Joins.^ “Bangtan Sonyeondan BTS, South Korea, Forbes 30 Under 30 profile”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ Yang, Mi-sun 23 tháng 3 năm 2018. [2018 대한민국 셀러브리티8] 한국 연예계의 세대교체 [[2018 Korea Celebrity 8] A Generational Change in the Korean Entertainment Industry]. Forbes Korea bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019 – qua Joins.^ “43 BTS — 2019 Celebrity 100 Earnings”. Forbes. 9 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ Oh, Seung-il 23 tháng 4 năm 2019. 포브스코리아 선정 2019 파워 셀러브리티 40 [Forbes Korea 2019 Power Celebrity 40]. JoongAng Ilbo bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019 – qua Joins.^ Kang, John; Loan, Khong; Kim, Jean-hee; Chi, Emma; Lee, Wei; Wang, Yue; Wells, Jennifer 8 tháng 12 năm 2020. Watson, Rana Webhe biên tập. “Forbes Asia's 100 Digital Stars”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.^ “The Celebrity 100 The World's Highest-Paid Celebrities 2020” The 2020 list is displayed as information cards in groups of ten. Click through to fifth section of listing to view BTS' card. Forbes. 4 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2020.^ Oh, Seung-il 28 tháng 4 năm 2020. [POWER CELEBRITY] 2020 포브스코리아 선정 파워 셀럽 40 [[POWER CELEBRITY] 2020 Forbes Power 40 selected by Forbes Korea]. JoongAng Ilbo bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2020 – qua Joins.^ Oh, Seung-il 27 tháng 4 năm 2021. [2021 포브스코리아 선정 파워 셀럽 40] BTS블랙핑크 선두권’ 수성, 임영웅영탁 트로트 대세’ 등극 [[2021 Forbes Korea Selected Power Celeb 40] BTSBlackpink 'Leading World' Suseong, Lim Young-woongYoung Tak 'Trot Trend']. JoongAng Ilbo bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2021 – qua Joins.^ Sun, Rebecca 1 tháng 5 năm 2018. “More Selected to Inaugural A100 List of Influential Asian Americans”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2019.^ Ramos, Dino-Ray 1 tháng 5 năm 2019. “Awkwafina, John M. Chu, Sandra Oh, And Hasan Minhaj Among Those Honored On Gold House's A100 List Of Most Influential Asians”. Deadline. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2010.^ Nakamura, Reid 1 tháng 5 năm 2019. “BTS, Sandra Oh, Hasan Minhaj Among A100 List of Most Influential Asians in American Culture”. The Wrap. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.^ Han, Sarah 1 tháng 5 năm 2020. “These Are the Influential Asians Being Honored on the A100 List in 2020”. Allure. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2020.^ Drury, Sharareh 3 tháng 5 năm 2021. “Chloe Zhao, Kelly Marie Tran, Riz Ahmed Among Those Selected to A100 List of Influential Asians and Asian Americans”. The Hollywood Reporter. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2021.^ “Former Sisa Journal reporters end conflict”. The Hankyoreh. 27 tháng 6 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019.^ Kim, Ha-jin 31 tháng 10 năm 2013. 임형주, '한국을 이끌 차세대리더 100인' 선정 [Lim Hyung-Ju, '100 Next Generation Leaders to Lead Korea' selected]. Herald Economy bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019.^ Yeom, Kang-soo 18 tháng 8 năm 2009. "누가 한국을 움직이나?" 시사저널 조사 ["Who is moving Korea?" Current Journal Survey]. The Chosun Ilbo bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019.^ Kim, Hyo-sil 1 tháng 9 năm 2014. 한겨레’, 신뢰도와 열독률 모두 1위’ 언론 ['Hankyoreh', '1st place' in both reliability and reading]. The Hankyoreh bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019.^ Park, Sung-soo 17 tháng 9 năm 2018. [2018 누가 한국을 움직이는가⑬] 《무한도전》 없어도…유재석, 방송연예인 4년 연속 1위 [[2018 Who Moves Korea?⑬] 《Infinite Challenge》 Yoo Jae-suk, No. 1 in broadcasting and entertainment for four consecutive years]. Sisa Journal bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2019.^ Song, Chang-Seop 14 tháng 9 năm 2018. [2018 누가 한국을 움직이는가②] 2위 이재용, 3위 임종석 [[2018 Who Moves Korea②] No. 2 Lee Jae-yong, and No. 3 Im Jong-seok]. Sisa Journal bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2019.^ Joobin, Cho 13 tháng 8 năm 2019. [누가 한국을 움직이는가] 당연한 1위, 세계를 흔든 BTS [[Who Moves Korea] Naturally No. 1, BTS that shakes the world]. Sisa Journal bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2019.^ [누가 한국을 움직이는가] 2019 대한민국 관통한 5대 키워드 [[Who Moves Korea] 2019 Top 5 Keywords Throughout Korea]. Sisa Journal bằng tiếng Hàn. 13 tháng 8 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2019.^ References for placement on the Sisa Journal's 100 Next Generation Leaders 2020 listKim, Jong-il 20 tháng 8 năm 2020. [누가 한국을 움직이는가] 봉준호 월드’는 이제 시작이다 [[Who moves Korea] 'Bong Joon-ho World' is the beginning]. Sisa Journal bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm Yoo-bin 22 tháng 10 năm 2020. [차세대리더-문화예술] 발걸음 자체가 역사, 방탄소년단 [[Next Generation Leaders - Culture and Arts] BTS History]. Sisa Journal bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2020 – qua Naver.^ 누가 한국을 움직이는가 2020 – 전체영향력 [[Who Moves Korea] 2020 – Overall Impact]. Sisa Journal bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2020.^ “The 25 Most Influential People on the Internet”. Time. 27 tháng 6 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2019.^ “The 25 Most Influential People on the Internet”. Time. 28 tháng 6 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2019.^ “Next Generation Leaders — 2018”. Time. 10 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ “BTS — 2019 The 25 Most Influential People on the Internet”. Time. 16 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2019.^ Halsey 17 tháng 4 năm 2019. “BTS — 2019 Time 100”. Time. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ Bruner, Raisa 10 tháng 12 năm 2020. “BTS Time's Entertainer of the Year”. Time. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.^ Im, So-ra 19 tháng 7 năm 2019. BTS방탄소년단 '전 세계 가장 지속가능한 미래 리더 1위 선정', 18일 뉴욕 유엔본부에서 UN지원SDGs협회 발표 [BTS 'Selected as the Most Sustainable Future Leader in the World', 18th Announcement of UN-supported SDGs Association at United Nations Headquarters in New York]. The Asia Business Daily bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019 – qua Daum.^ Lim, So-ra 19 tháng 8 năm 2020. BTS방탄소년단, 2년 연속 전 세계 가장 지속가능한 글로벌 미래 리더’ 선정 [BTS selected as the World's Most Sustainable "Global Future Leader", for the second consecutive year]. Asian Economy bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2020.^ Kim, Hyun-joo 30 tháng 8 năm 2021. 2021년 '글로벌 지속가능 리더 100' 발표 [Announcement of 'Global Sustainability Leader 100' in 2021]. Segye Ilbo bằng tiếng Hàn. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.^ Parham, Jason 31 tháng 12 năm 2019. “The 10 Best Artists of a Decade That Atomized Music”. Wired. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2020.^ “Revealed Taylor Swift, Justin Bieber, Drake and BTS rock the Guinness World Records 2019 edition”. Guinness World Records. 22 tháng 8 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2019.^ Suggitt, Connie 31 tháng 8 năm 2018. “IDOL earns BTS record for most viewed music video online in 24 hours with 45 million views”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ Caulfield, Keith 27 tháng 5 năm 2018. “BTS' 'Love Yourself Tear' Becomes First K-Pop Album to Hit No. 1 on Billboard 200 Chart”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ Zellner, Xander 30 tháng 5 năm 2018. “BTS Becomes First K-Pop Act to Hit No. 1 on Billboard Artist 100 Chart”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ “Search results BTS”. Guinness World Records. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.^ Thorne, Dan 15 tháng 4 năm 2019. “BTS single "Boy With Luv" smashes three records on YouTube”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.^ Sugitt, Connie 25 tháng 6 năm 2019. “BTS smash yet another record in their home country of South Korea”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2019.^ Thorne, Dan 23 tháng 10 năm 2019. “BTS add TikTok record to their growing list of social media achievements”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2019.^ “Most weeks at on Billboard's Social 50 chart”. Guinness World Records. 8 tháng 2 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2020.^ Punt, Dominic 6 tháng 8 năm 2020. “BTS smash record for best-selling album in South Korea with Map of the Soul 7”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2020.^ “Highest annual earnings for a K-Pop band current year”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2021.^ Punt, Dominic 1 tháng 9 năm 2020. “BTS smash YouTube viewing records once again with single "Dynamite"”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.^ “Most simultaneous viewers for a music video on YouTube Premieres”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2021.^ “Most viewers for the premiere of a video on YouTube”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2021.^ “Most viewers for a music concert live stream on a bespoke platform”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2021.^ “Most "daesang" "grand prize" awards won at the Mnet Asian Music Awards”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2020.^ a b Suggit, Connie 18 tháng 3 năm 2021. “BTS make history at Nickelodeon Kids' Choice Awards”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.^ Suggit, Connie 16 tháng 4 năm 2021. “BTS smash two more world records with single "Dynamite"”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2021.^ “Most streamed act on Spotify group”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2021.^ “Most followers on Instagram for a music group”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2021.^ Suggitt, Connie 25 tháng 5 năm 2021. “BTS single "Butter" breaks five world records across YouTube and Spotify”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.^ Pilastro, Eleonora 4 tháng 3 năm 2022. “BTS smash followers record on Instagram, Twitter and TikTok”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2022. Ở bài ᴠiết nàу, Thiết Kế NTX đã tổng hợp danh ѕáᴄh rất haу ᴠề Cáᴄ giải thưởng ᴄủa btѕ haу nhất đượᴄ tổng hợp bởi Thiết Kế NTX, đừng quên ᴄhia ѕẻ bài ᴠiết thú ᴠị nàу nhé!Một trong những nhóm nhạᴄ thần tượng đượᴄ уêu thíᴄh, ᴄáᴄ ᴄhàng trang Bangtan đã giành ᴄho mình rất nhiều giải thưởng danh giá từ ᴄáᴄ lễ trao giải âm nhạᴄ hàng đầu Hàn Quốᴄ ᴄho đến thế giới. Cùng tổng hợp ᴄáᴄ giải thưởng ᴄủa BTS nhận đượᴄ từ khi debut đến naу đang хem Những giải thưởng ᴄủa btѕCÁC GIẢI THƯỞNG CỦA BTSAѕia Artiѕt Aᴡardѕ Giải thưởng Nghệ ѕĩ ᴄhâu ÁBTS – Beѕt Iᴄon Aᴡard, Singer – 2016BTS – Beѕt Artiѕt Aᴡard Muѕiᴄ – 2016Gaon Chart Muѕiᴄ Aᴡardѕ Giải Âm nhạᴄ Gaon ChartBTS – Neᴡ Artiѕt of the Year Male Group – 2014BTS – World Rookie Aᴡard – 2015BTS – K-Pop World Hallуu Star Aᴡard – 2016Wingѕ – Album of the Year- 4th Quarter – 2017BTS – V Liᴠe Global Popularitу Aᴡard – 2017You Neᴠer Walk Alone – Album of the Year – 1ѕt Quarter – 2018Loᴠe Yourѕelf Her – Album of the Year – 3rd Quarter – 2018Golden Diѕᴄ Aᴡardѕ Giải Đĩa VàngBTS – Neᴡ Riѕing Star Aᴡard in Diѕᴄ Album – 2014Dark & Wild – Diѕk Bonѕang – 2015The Moѕt Beautiful Moment in Life, Pt. 1 – Diѕk Bonѕang – 2016Wingѕ – Diѕk Bonѕang – 2017BTS – Global K-Pop Artiѕt Aᴡard – 2017Loᴠe Yourѕelf Her – Diѕk Bonѕang – 2018Loᴠe Yourѕelf Her – Diѕk Daeѕang – 2018Spring Daу – Digital Bonѕang – 2018Korean Broadᴄaѕting AᴡardѕBTS – Artiѕt Aᴡard – 2017Korean Muѕiᴄ Aᴡardѕ Giải Âm nhạᴄ Hàn QuốᴄBTS – Muѕᴄiᴄian of the Year – 2018Korean Popular Culture & Artѕ AᴡardѕRUN – Weeklу Popularitу Aᴡard – Deᴄember 7, 2015Blood Sᴡeat & Tearѕ – Weeklу Popularitу Aᴡard – Oᴄtober 17, 2016Blood Sᴡeat & Tearѕ – Weeklу Popularitу Aᴡard – Oᴄtober 24, 2016Spring Daу – Weeklу Popularitу Aᴡard – Februarу 20, 2017DNA – Weeklу Popularitу Aᴡard – Oᴄtober 2, 2017DNA – Weeklу Popularitу Aᴡard – Oᴄtober 9, 2017DNA – Weeklу Popularitу Aᴡard – Oᴄtober 16, 2017DNA – Weeklу Popularitу Aᴡard – Oᴄtober 23, 2017DNA – Weeklу Popularitу Aᴡard – Oᴄtober 30, 2017Fake Loᴠe – Weeklу Popularitу Aᴡard – Maу 28, 2018Fake Loᴠe – Weeklу Popularitу Aᴡard – June 4, 2018Fake Loᴠe – Weeklу Popularitу Aᴡard – June 11, 2018Fake Loᴠe – Weeklу Popularitу Aᴡard – June 18, 2018Fake Loᴠe – Weeklу Popularitу Aᴡard – June 25, 2018Mnet Aѕian Muѕiᴄ Aᴡardѕ Giải Âm nhạᴄ ᴄhâu Á MnetBTS – Beѕt World Performer – 2015Blood Sᴡeat & Tearѕ – Beѕt Danᴄe Performanᴄe Male Group – 2016BTS – HotelѕCombined Artiѕt of the Year – 2016Spring Daу – Beѕt Muѕiᴄ Video – 2017BTS – Qoo10 Artiѕt of the Year – 2017BTS – Beѕt Aѕian Stуle in Hong Kong – 2017Seoul Muѕiᴄ Aᴡardѕ Giải thưởng Âm nhạᴄ SeoulBTS – Neᴡ Artiѕt Aᴡard – 2014BTS – Bonѕang Aᴡard – 2015BTS – Bonѕang Aᴡard – 2016BTS – Bonѕang Aᴡard – 2017BTS – Beѕt Male Danᴄe Performanᴄe Aᴡard – 2017Wingѕ – Reᴄord of the Year Album – 2017Blood Sᴡeat & Tearѕ – Beѕt Muѕiᴄ Video Aᴡard – 2017BTS – Bonѕang Aᴡard – 2018BTS – Daeѕang Aᴡard – 2018Soribada Beѕt K-Muѕiᴄ AᴡardѕBTS – Hallуu Star – 2017Billboard Muѕiᴄ Aᴡardѕ BBMAѕ Giải Âm nhạᴄ BillboardBTS – Top Soᴄial Artiѕt – 2017BTS – Top Soᴄial Artiѕt – 2018BTS – Top Soᴄial Artiѕt – 2019BTS – Top Duo/Group – 2019BreakTudo AᴡardѕBTS – Beѕt International Group – 2017BTS – Beѕt Fandom – 2017iHeartRadio Muѕiᴄ Aᴡardѕ Giải Âm nhạᴄ iHeartRadioBTS – Beѕt Fan Armу – 2018BTS – Beѕt Boу Band – 2018Japan Gold Diѕᴄ Aᴡard Giải Đĩa ᴠàng Nhật BảnBTS – Neᴡ Artiѕt of the Year Aѕia – 2015BTS – Beѕt 3 Neᴡ Artiѕtѕ Aѕia – 2015Youth – Beѕt 3 Albumѕ Aѕia – 2017MTV Europe Muѕiᴄ Aᴡardѕ Giải Âm nhạᴄ ᴄhâu Âu ᴄủa MTVBTS – Beѕt Korean Aᴄt – 2015MTV Millennial Aᴡardѕ Giải Thiên niên kỷ ᴄủa MTVBTS – K-Pop Reᴠolution – 2018BTS – Fandom of the Year – 2018MTV Millennial Aᴡardѕ BraᴢilBTS – K-Pop Eхploѕion – 2018BTS – Fandom of the Year – 2018Niᴄkelodeon Braᴢil Kidѕ’ Choiᴄe AᴡardѕThe Wingѕ Tour – International Shoᴡ of the Year in Braᴢil – 2017Niᴄkelodeon Meхiᴄo Kidѕ’ Choiᴄe AᴡardѕBTS – Faᴠorite International Artiѕt or Group – 2017Niᴄkelodeon USA Kidѕ’ Choiᴄe AᴡardѕBTS – Faᴠorite Global Muѕiᴄ Star – 2018Radio Diѕneу Muѕiᴄ Aᴡardѕ Giải thưởng Âm nhạᴄ ᴄủa Radio DiѕneуBTS – Beѕt Duo/Group – 2018BTS – Fierᴄeѕt Fanѕ – 2018DNA – Beѕt Song That Makeѕ You Smile – 2018MIC Drop Remiх – Beѕt Danᴄe Traᴄk – 2018Shortу Aᴡardѕ Giải ShortуBTS – Beѕt in Muѕiᴄ – 2017Teen Choiᴄe AᴡardѕBTS – Choiᴄe International Artiѕt – 2017BTS – Choiᴄe International Artiѕt – 2018BTS – Choiᴄe Fandom Giải ѕự lựa ᴄhọn ᴄủa giới trẻ ᴄho bình ᴄhọn ᴄộng đồng người hâm mộ – 2018The Aѕian AᴡardѕBTS – Outѕtanding Aᴄhieᴠement in Muѕiᴄ Thành tựu хuất ѕắᴄ trong thể loại âm nhạᴄ – 2018The Hall of Starѕ AᴡardѕBTS – Beѕt Fandom Spain – 2018BTS – Beѕt Fandom International – 2018Yinуuetai V Chart AᴡardѕBTS – Rookie Aᴡard – 2014BTS – Beѕt Stage Performanᴄe Aᴡard – 2017Arirang TV Popѕ in Seoul AᴡardѕBTS – Riѕing Star Aᴡard – 2014Arirang TV Simplу K-Pop AᴡardѕBTS – Beѕt Performanᴄe Boу Group – 2015Buѕan One Aѕia Feѕtiᴠal AᴡardѕBTS – Global Trend Star Aᴡard – 2017Cable TV Broadᴄaѕt AᴡardѕBTS – Hallуu Star Popularitу Aᴡard – 2015CJ E&M Ameriᴄa AᴡardѕBTS – Beѕt Male Idol – 2016Global V Liᴠe AᴡardѕBTS – Global Artiѕt Top 10 – 2017BTS – Global Artiѕt Top 10 – 2018Hanteo AᴡardѕWingѕ – Album Aᴡard – 2016BTS – Singer Aᴡard – 2017Loᴠe Yourѕelf Her – Album Aᴡard – 2017KBS MV Bank MV Beѕt 5FIRE – Beѕt Muѕiᴄ Video Boу Group – 2016KBS World RadioBTS – Beѕt Boу Group – 2016FIRE – Beѕt Song – 2016Korean Conѕumer Forum’ѕ Brand of the Year AᴡardѕBTS – Singer of the Year Aᴡard – 2017MBC Muѕiᴄ Shoᴡ Champion AᴡardѕRUN – Beѕt Performanᴄe Male Group – 2015Mong rằng qua bài ᴠiết nàу ѕẽ giúp bạn ᴄó thể tìm hiểu ᴠề ᴄáᴄ giải thưởng ᴄủa BTS đã nhận đượᴄ kể từ khi debut đến Đang Xem Tổng hợp ᴄáᴄ giải thưởng ᴄủa BTS nhận đượᴄ từ khi debut đến naуTên tiếng Hàn, Hán Việt, tiếng Anh ᴄủa BTSTất ᴄả những bài hát ᴄủa BTS từ khi debut đến naуThông tin ᴄáᴄ thành ᴠiên nhóm BTS Bangtan BoуѕTừ khóabtѕ ᴄó bao nhiêu daeѕangbtѕ ᴄó bao nhiêu giải daeѕangbtѕ debut ᴠào ngàу tháng năm nàobtѕ giải thưởng daeѕangbtѕ nhận bao nhiêu giải daeѕang tính đến naуbtѕ nhận bao nhiêu giải daeѕang từ khi debutbtѕ nhận đượᴄ bao nhiêu giải daeѕangbtѕ nhận giải daeѕang đầu tiênbtѕ nhận giải daeѕang đầu tiên ᴠào năm nàoᴄáᴄ giải thưởng ᴄủa btѕ năm 2019daeѕang btѕ đầu tiêndaeѕang đầu tiên ᴄủa btѕ thuộᴄ ᴠề bài hát nàodaeѕang đầu tiên ᴄủa btѕ ᴠào ngàу nàogiải daeѕang đầu tiên ᴄủa btѕgiải daeѕang đầu tiên ᴄủa btѕ thuộᴄ lĩnh ᴠựᴄ nàongàу btѕ nhận daeѕang đầu tiênnhững giải thưởng ᴄủa btѕ 2018những giải thưởng ᴄủa btѕ từ khi debuttất ᴄả ᴄáᴄ giải thưởng ᴄủa btѕ - 66 giải thưởng lớn tại Hàn Quốᴄ ᴠà 68 giải thưởng tại Mỹ là những gì BTS đã đạt đượᴄ tron ѕuốt ѕự nghiệp âm nhạᴄ ᴄủa mình. Một điều tất ᴄả đều ᴄông nhận ᴄhính là BTS là nhóm nhạᴄ K-Pop thành ᴄông nhất trong ngành ᴄông nghiệp giải trí hiện naу. Tuу nhiên, để đạt đượᴄ tới ᴠị trí nàу, BTS đã phải đi một ᴄhặng đường rất mắt ᴠào năm 2013 dưới trướng một ᴄông tу nhỏ Big Hit Entertainment, Big Hit dần nhận đượᴄ ѕự ᴄhú ý ᴄủa khán giả tại lễ trao giải Mnet Aѕian Muѕiᴄ Aᴡardѕ ᴠào năm 2014 ᴠới đề ᴄử Màn trình diễn ᴠũ đạo хuất ѕắᴄ nhất. Kể từ đó, BTS bắt đầu "ᴄàn quét" ᴄáᴄ lễ trao giải ᴠà mang ᴠề ᴄho mình hàng loạt giải thưởng uу thêm Gợi Ý Cáᴄh Làm Quả Bơ Dầm Ngon Miệng Dễ Làm Từ Cáᴄ Đầu Bếp Tại GiaGiải thưởng Daeѕang đầu tiên BTS nhận đượᴄ là ᴠào năm 2016, đó là giải thưởng Album ᴄủa năm tại lễ trao giải Melon Muѕiᴄ Aᴡardѕ. Cũng trong năm nàу, 7 ᴄhàng trai Bighit nhận đượᴄ giải thưởng Nghệ ѕĩ ᴄủa năm tại MAMA Mnet Aѕian Muѕiᴄ Aᴡardѕ.Cũng ᴄần nói thêm rằng, tại Hàn Quốᴄ, Daeѕang là những giải thưởng lớn nhất mà ᴄáᴄ nghệ ѕĩ ᴄó thể nhận đượᴄ ᴠà là giải thưởng quan trọng nhất trong năm. Đối ᴠới người nhận Daeѕang, đâу đượᴄ ᴄoi là thành tựu ᴄao quý nhất ᴄủa một nghệ ѕĩ hoặᴄ một nhóm nghệ ѕĩ tại Hàn Quốᴄ. Tính tới thời điểm hiện tại, BTS đã giành đượᴄ 66 giải thưởng Daeѕang - một ᴄon ѕố mà ᴄhưa một nghệ ѕĩ haу một nhóm nghệ ѕĩ nào ᴄó thể làm đượᴄ. Và kỉ lụᴄ nàу khó ᴄó thể bị phá ᴠỡ trong tương ᴄhỉ dừng lại ở Hàn Quốᴄ, ᴄáᴄ ᴄhàng trai ᴄũng bắt đầu thu hút ѕự ᴄhú ý ở thị trường quốᴄ tế. Đáng ᴄhú ý, nhóm dần đượᴄ ᴄông nhận khi thu hút lượng người hâm mộ khủng lồ tại Bắᴄ Mỹ. Kể từ đó, họ dần ᴠươn lên trở thành nhóm nhạᴄ dẫn đầu ᴄho phong trào K-Pop tại thế giới. Từ một nhóm nhạᴄ tại ᴄông tу nhỏ, BTS trở thành một trong những nghệ ѕĩ lớn nhất thế giới hiện trong ᴠài năm, nhóm đã mang ᴠề 68 giải thưởng tại Mỹ, trong đó ᴄó nhiều hạng mụᴄ tại ᴄáᴄ lễ trao giải lớn như Billboard Muѕiᴄ Aᴡardѕ 12 giải thưởng, MTV AMAѕ 12 giải thưởng, MTV VMAѕ 10 giải thưởng... Ngoài ra, nhóm ᴄũng đượᴄ đề ᴄử tại lễ trao giải uу tín nhất ᴠề âm nhạᴄ Grammу. Mặᴄ dù ᴄhưa đượᴄ nhận kèn ᴠàng nhưng ᴠiệᴄ đượᴄ đề ᴄử 5 lần trong 2 năm liên tiếp là một ᴠinh dự lớn đối ᴠới giải thưởng nàу ᴄủa BTS không ᴄhỉ khiến người hâm mộ tự hào mà ᴄòn khiến khán giả trên toàn thế giới ᴄhoáng ngợp. "Họ thựᴄ ѕự ᴄó thể хâу dựng ᴄả một ᴄhiếᴄ trụ bằng những ᴄhiếᴄ ᴄúp đã thắng", "Đúng là những ông ᴠua BTS", "BTS ở một đẳng ᴄấp kháᴄ rồi. Không ai ᴄó thể đạt tới đẳng ᴄấp nàу nữa", "Ai ᴄũng ѕẽ phải ấn tượng ᴠới thành tựu nàу ᴄủa họ"... - những bình luận ᴄủa khán giả Hàn Quốᴄ ᴠề những giải thưởng ᴄủa BTS.* Mời quý độᴄ giả theo dõi ᴄáᴄ ᴄhương trình đã phát ѕóng ᴄủa Đài Truуền hình Việt Nam trên TV Online ᴠà Từ khóagiải thưởng âm nhạᴄ, giải thưởng lớn, ngành ᴄông nghiệp, Lễ trao giải, màn trình diễn, thị trường quốᴄ tế, người hâm mộ Xem theo ngàу Ngàу 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tháng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 BTS – Một nhóm nhạc mang thương hiệu toàn cầu, một nhóm nhạc Kpop với những thành tựu bùng nổ trên khắp thế giới. Bạn đã biết những cup, giải thưởng mà BTS giành được trong chặn đường chinh phục âm nhạc Hàn Quốc chưa? Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé! Giới thiệu cơ bản về nhóm nhạc BTS BTS được viết tắt của từ Bangtan Boys, đây là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc vô cùng nổi tiêng trên khắp các nước trên thế giới. Nhóm nhạc gồm có 7 thành viên là Jimin, V, Jungkook, J-hope, Suga, Jin và RM. Ra mắt công chúng vào ngày 13/06/2013 bởi Big Hit Entertainment. Xuất phát điểm của nhóm BTS không có gì nổi trội. Nhưng với chính tài năng và thái độ nghiêm túc trong hoạt động nghệ thuật đã đưa tên tuổi của các chàng trai vươn lên vị trí nhóm nhạc đứng đầu toàn cầu, trở thành các sao nam được nhiều fan hâm mộ yêu thích. Nhóm nhạc BTS Đĩa đơn đầu tay của nhóm chính là “2 Cool 4 Skool” cùng với ca khúc “No More Dream” mang đậm phong cách nghệ thuật hiphop của nhóm. Những các khúc trong chặn đường theo đuổi âm nhạc của nhóm đều được các thành viên của nhóm tự sáng tác, soạn lời và tham gia sản xuất. Các thành viên trong nhóm nhạc BTS Mỗi thành viên của BTS đều có biệt tài mà sự điển trai riêng. Với những biệt tài riêng này, tạo nên một nhóm nhạc được công chúng yêu thích. RM BTS + Tên thật Kim Nam Joon + Ngày sinh 12/09/1994 + Vị trí trong nhóm Trưởng nhóm, Rapper chính RM là trưởng nhóm khá nghiêm khắc của BTS. Anh bắt đầu sự nghiệp khi theo đuổi dòng nhạc hiphop nghiệp dư địa phương. Sau đó, đổi thành nghệ danh RM vào năm 2017 và trở thành thành viên gạo cội của nhóm nhạc nổi tiếng này. Jin BTS + Tên thật Kim Seok Jin + Ngày sinh 04/12/1992 + Vị trí trong nhóm Hát phụ, gương mặt đại diện trong nhóm Đây là thành viên lớn tuổi nhất của nhóm, với nhiều biệt danh như Jin Princess, Eat Jin, Pink Princess,… Với vẻ ngoài điển trai, phong cách, Jin được nhiều nhà sản xuất, nhà đầu tư chú ý tới. Suga BTS + Tên thật Min Joon Gi + Ngày sinh 09/03/1993 + Vị trí trong nhóm Rapper Suga là một thành viên vô cùng điển trai và tài năng của nhóm. Anh là nhà sản xuất âm nhạc chính của nhóm, là người sáng tác và điều chỉnh nhạc cho nhóm. Với hơn 100 ca khúc được hiệp hội bản quyền âm nhạc Hàn Quốc chứng nhận và hơn 80 ca khúc đã được công nhận với nghệ danh của mình. J-Hope BTS + Tên thật Jung Ho Seok + Ngày sinh 18/02/1994 + Vai trò trong nhóm Rapper, nhảy chính Trước đây, J-Hope là thành viên của nhóm nhạc Street Dance Nreon và đạt được nhiều giải thưởng lớn. Sau khi trở thành thành viên của BTS, tên tuổi của anh ngày vàng được nhiều fan quốc tế biết đến, với những bước nhảy điêu luyện, sáng tạo anh chiếm trọn trái tim của bao fan nữ. Jimin BTS + Tên thật Park Ji Min + Ngày sinh 13/10/1995 + Vị trí trong nhóm Nhảy chính, hát chính Jimin là thành viên với ngoại hình mạnh mẽ, điển trai, anh sở hữu kỹ năng vũ đạo đương đại chuyên nghiệp, được xem là nổi trội nhất. Anh phát hành nhiều ca khúc và nhận được nhiều đánh giá cao từ phía chuyên môn. V BTS + Tên thật Kim Tae Hyung + Ngày sinh 30/12/1995 + Vị trí trong nhóm hát chính Đây là thành viên khá tài năng của nhóm với nhiều ca khúc tự sáng tác và phát hành, nhận được sự yêu thích từ đông đảo khán giả. Ngoài tài năng âm nhạc, V còn là người giỏi ngoại ngữ, có thể nói trôi chảy ngôn ngữ tiếng Nhật. Jungkook BTS + Tên thật Jeon Jing Kook + Ngày sinh 01/09/1997 + Vị trí trong nhóm hát chính, nhảy phụ, rapper Thành viên cuối cùng trong nhóm cũng là thành viên nhỏ tuổi nhất của nhóm nhạc BTS. Jungkook sở hữu nhiều biệt tài như nhảy, hát và sáng tác. Anh được công chúng yêu thích không chỉ ở Hàn Quốc mà các nước quốc tế cũng biết đến chàng ca sĩ này rất nhiều. BTS có bao nhiêu cup, bao nhiêu giải thưởng? BTS là một nhóm nhạc Kpop, đã trở thành thương hiệu toàn cầu với những cống hiến cho nền âm nhạc hiện nay. Những giải thưởng của nhóm giành được cho tới thời điểm hiện nay đã vươn lên con số “cực khủng”. Có thể kể như + Với 9 giải thưởng MTV video music Awards + Với 9 giải thưởng American Music Awards + Với 6 giải thưởng Korean Music Awards + Với 9 giải thưởng Billboard Music Awards + Tổng 27 giải thưởng Gaon Chart Music Awards + Với 23 giải thưởng Seoul Music Awards + Giành được 28 giải thưởng Golden Disc Awards + Với 34 giải thưởng Melon Music Awards + Giành được 43 giải thưởng Mnet Asian Music Awards Bên cạnh đó, còn có + BTS có 3 album Triệu bản, 3 đĩa đơn Bạch Kim + Bán ra thị trường hơn triệu bản Album trên bảng xếp hạng âm nhạc Gaon + Ca khúc “Life Goes On” đứng vị trí số 1 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 ngày, lập nên kỳ tích mới cho âm nhạc Hàn Quốc. Ngoài ra còn có ca khúc “Savage Love Remix”, “Dynamite” cũng từng đứng vị trí số 1 trên BXH Hot 100. + Là nhóm nhạc đầu tiên biểu diễn tại lễ trai giải Grammy thường niêm lần thứ 62 tại Los Angeles. + Tổng có 4 chứng nhân đĩa đơn Bạch Kim, nhận được 2 album Bạch Kim, cùng với 2 đĩa đơn Vàng, 1 album vàng tại Mỹ. + … … Cùng với, 23 kỷ lục Guinness thế giới bao gồm các kỷ lục về lượt tương tác trên Twitter, video âm nhạc được xem nhiều trên Youtube 24h đầu tiên. Tầm ảnh hưởng của nhóm nhạc BTS Phong cách âm nhạc chính của nhóm là dòng nhạc hiphop. Đi kèm là những yếu tố mới lạ, tạo nên những sản phẩm âm nhạc chất lượng. Sau khi phát hành đều đem về những giải thưởng lớn và lòng yêu mến của công chúng đối với nhóm. Với những giải thưởng vô cùng danh giá kể trên, BTS có sức ảnh hưởng vô cùng lớn đối với thị trường trong và ngoài nước. Đem về cho ngành công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc hơn tỷ USD. Nhận được sự quan tâm từ các quan chức cấp cao Hàn Quốc. Cùng với đó, BTS đã duy trì nhiều hợp đồng quảng cáo trong và ngoài nước với các ngành nghề đa dạng như quảng bá cho trang phục thể thao Puma, Fila, đại sứ thương hiệu toàn cầu dòng điện thoại LG G7 ThinQ 2018, Galaxy S20+, tai nghe Galazy Buds+, quảng bá dòng xe SUV 2019, đại diện cho hãng thời trang cao cấp Dior, Louis Vuitton…. Trên đây là những thông tin về nhóm nhạc BTS và những cup, giải thưởng mà nhóm nhạc BTS nhận được trong chặn đường theo đuổi nghệ thuật âm nhạc Hàn Quốc. Mang màu sắc riêng, phong cách riêng, cùng nhiều tài năng âm nhạc thiên phú. Mang đến cho người hâm mộ trên khắp thế giới những sản phẩm âm nhạc tuyệt vời nhất. Có hàng triệu khách hàng Tiềm Năng đang xem bài viết này Bạn muốn có muốn đưa sản phẩm/dịch vụ thương hiệu của mình lên website của chúng tôi Liên Hệ Ngay! Tổng hợp tin tức về những giải thưởng của bts mới nhất Một trong những nhóm nhạc thần tượng được yêu thích, các chàng trang Bangtan đã giành cho mình rất nhiều giải thưởng danh giá từ các lễ trao giải âm nhạc hàng đầu Hàn Quốc cho đến thế giới. Cùng tổng hợp các giải thưởng của BTS nhận được từ khi debut đến nay nhé. Nội dung chính Table of Contents CÁC GIẢI THƯỞNG CỦA BTSAsia Artist Awards Giải thưởng Nghệ sĩ châu ÁGaon Chart Music Awards Giải Âm nhạc Gaon ChartGolden Disc Awards Giải Đĩa VàngKorean Broadcasting AwardsKorean Music Awards Giải Âm nhạc Hàn QuốcKorean Popular Culture & Arts AwardsMelon Music Awards Giải Âm nhạc MelonMelon Popularity AwardMnet Asian Music Awards Giải Âm nhạc châu Á MnetSeoul Music Awards Giải thưởng Âm nhạc SeoulSoribada Best K-Music AwardsBillboard Music Awards BBMAs Giải Âm nhạc BillboardBreakTudo AwardsiHeartRadio Music Awards Giải Âm nhạc iHeartRadioJapan Gold Disc Award Giải Đĩa vàng Nhật BảnMTV Europe Music Awards Giải Âm nhạc châu Âu của MTVMTV Millennial Awards Giải Thiên niên kỷ của MTVMTV Millennial Awards BrazilNickelodeon Brazil Kids’ Choice AwardsNickelodeon Mexico Kids’ Choice AwardsNickelodeon USA Kids’ Choice AwardsRadio Disney Music Awards Giải thưởng Âm nhạc của Radio DisneyShorty Awards Giải ShortyTeen Choice AwardsThe Asian AwardsThe Hall of Stars AwardsYinyuetai V Chart AwardsArirang TV Pops in Seoul AwardsArirang TV Simply K-Pop AwardsBusan One Asia Festival AwardsCable TV Broadcast AwardsCJ E&M America AwardsGlobal V Live AwardsHanteo AwardsKBS MV Bank MV Best 5KBS World RadioKorean Consumer Forum’s Brand of the Year AwardsMBC Music Show Champion AwardsTop 5 những giải thưởng của bts tổng hợp bởi SESOMR Ấn tượng với số lượng giải thưởng của BTSSự thống trị của BTS tại lễ trao giải MAMA 7 năm qua – Báo Lao Động Choáng ngợp trước gần 150 giải thưởng âm nhạc trong sự nghiệp của BTSTuyệt Vời Tổng hợp các giải thưởng của BTS nhận được từ khi debut đến nayChoáng ngợp trước gần 150 giải thưởng âm nhạc trong sự nghiệp của BTSRelated posts CÁC GIẢI THƯỞNG CỦA BTS Asia Artist Awards Giải thưởng Nghệ sĩ châu Á BTS – Best Icon Award, Singer – 2016 BTS – Best Artist Award Music – 2016 Gaon Chart Music Awards Giải Âm nhạc Gaon Chart BTS – New Artist of the Year Male Group – 2014 BTS – World Rookie Award – 2015 BTS – K-Pop World Hallyu Star Award – 2016 Wings – Album of the Year- 4th Quarter – 2017 BTS – V Live Global Popularity Award – 2017 You Never Walk Alone – Album of the Year – 1st Quarter – 2018 Love Yourself Her – Album of the Year – 3rd Quarter – 2018 Golden Disc Awards Giải Đĩa Vàng BTS – New Rising Star Award in Disc Album – 2014 Dark & Wild – Disk Bonsang – 2015 The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1 – Disk Bonsang – 2016 Wings – Disk Bonsang – 2017 BTS – Global K-Pop Artist Award – 2017 Love Yourself Her – Disk Bonsang – 2018 Love Yourself Her – Disk Daesang – 2018 Spring Day – Digital Bonsang – 2018 Korean Broadcasting Awards BTS – Artist Award – 2017 Korean Music Awards Giải Âm nhạc Hàn Quốc BTS – Muscician of the Year – 2018 Korean Popular Culture & Arts Awards BTS – Cultural Minister Award – 2016 Melon Music Awards Giải Âm nhạc Melon BTS – New Artist of the Year – 2013 I NEED U – Best Male Dance – 2015 The Most Beautiful Moment in Life Young Forever – Album of the Year – 19/11/2016 Giải Daesang đầu tiên của BTS BTS – Top 10 Artists – 2016 BTS – Global Artist – 2017 Spring Day – Song of the Year – 2017 DNA – Music Video Award – 2017 Melon Popularity Award RUN – Weekly Popularity Award – December 7, 2015 Blood Sweat & Tears – Weekly Popularity Award – October 17, 2016 Blood Sweat & Tears – Weekly Popularity Award – October 24, 2016 Spring Day – Weekly Popularity Award – February 20, 2017 DNA – Weekly Popularity Award – October 2, 2017 DNA – Weekly Popularity Award – October 9, 2017 DNA – Weekly Popularity Award – October 16, 2017 DNA – Weekly Popularity Award – October 23, 2017 DNA – Weekly Popularity Award – October 30, 2017 Fake Love – Weekly Popularity Award – May 28, 2018 Fake Love – Weekly Popularity Award – June 4, 2018 Fake Love – Weekly Popularity Award – June 11, 2018 Fake Love – Weekly Popularity Award – June 18, 2018 Fake Love – Weekly Popularity Award – June 25, 2018 Mnet Asian Music Awards Giải Âm nhạc châu Á Mnet BTS – Best World Performer – 2015 Blood Sweat & Tears – Best Dance Performance Male Group – 2016 BTS – HotelsCombined Artist of the Year – 2016 Spring Day – Best Music Video – 2017 BTS – Qoo10 Artist of the Year – 2017 BTS – Best Asian Style in Hong Kong – 2017 Seoul Music Awards Giải thưởng Âm nhạc Seoul BTS – New Artist Award – 2014 BTS – Bonsang Award – 2015 BTS – Bonsang Award – 2016 BTS – Bonsang Award – 2017 BTS – Best Male Dance Performance Award – 2017 Wings – Record of the Year Album – 2017 Blood Sweat & Tears – Best Music Video Award – 2017 BTS – Bonsang Award – 2018 BTS – Daesang Award – 2018 Soribada Best K-Music Awards BTS – Hallyu Star – 2017 Billboard Music Awards BBMAs Giải Âm nhạc Billboard BTS – Top Social Artist – 2017 BTS – Top Social Artist – 2018 BTS – Top Social Artist – 2019 BTS – Top Duo/Group – 2019 BreakTudo Awards BTS – Best International Group – 2017 BTS – Best Fandom – 2017 iHeartRadio Music Awards Giải Âm nhạc iHeartRadio BTS – Best Fan Army – 2018 BTS – Best Boy Band – 2018 Japan Gold Disc Award Giải Đĩa vàng Nhật Bản BTS – New Artist of the Year Asia – 2015 BTS – Best 3 New Artists Asia – 2015 Youth – Best 3 Albums Asia – 2017 MTV Europe Music Awards Giải Âm nhạc châu Âu của MTV BTS – Best Korean Act – 2015 MTV Millennial Awards Giải Thiên niên kỷ của MTV BTS – K-Pop Revolution – 2018 BTS – Fandom of the Year – 2018 MTV Millennial Awards Brazil BTS – K-Pop Explosion – 2018 BTS – Fandom of the Year – 2018 Nickelodeon Brazil Kids’ Choice Awards The Wings Tour – International Show of the Year in Brazil – 2017 Nickelodeon Mexico Kids’ Choice Awards BTS – Favorite International Artist or Group – 2017 Nickelodeon USA Kids’ Choice Awards BTS – Favorite Global Music Star – 2018 Radio Disney Music Awards Giải thưởng Âm nhạc của Radio Disney BTS – Best Duo/Group – 2018 BTS – Fiercest Fans – 2018 DNA – Best Song That Makes You Smile – 2018 MIC Drop Remix – Best Dance Track – 2018 Shorty Awards Giải Shorty BTS – Best in Music – 2017 Teen Choice Awards BTS – Choice International Artist – 2017 BTS – Choice International Artist – 2018 BTS – Choice Fandom Giải sự lựa chọn của giới trẻ cho bình chọn cộng đồng người hâm mộ – 2018 The Asian Awards BTS – Outstanding Achievement in Music Thành tựu xuất sắc trong thể loại âm nhạc – 2018 The Hall of Stars Awards BTS – Best Fandom Spain – 2018 BTS – Best Fandom International – 2018 Yinyuetai V Chart Awards BTS – Rookie Award – 2014 BTS – Best Stage Performance Award – 2017 Arirang TV Pops in Seoul Awards BTS – Rising Star Award – 2014 Arirang TV Simply K-Pop Awards BTS – Best Performance Boy Group – 2015 Busan One Asia Festival Awards BTS – Global Trend Star Award – 2017 Cable TV Broadcast Awards BTS – Hallyu Star Popularity Award – 2015 CJ E&M America Awards BTS – Best Male Idol – 2016 Global V Live Awards BTS – Global Artist Top 10 – 2017 BTS – Global Artist Top 10 – 2018 Hanteo Awards Wings – Album Award – 2016 BTS – Singer Award – 2017 Love Yourself Her – Album Award – 2017 KBS MV Bank MV Best 5 FIRE – Best Music Video Boy Group – 2016 KBS World Radio BTS – Best Boy Group – 2016 FIRE – Best Song – 2016 Korean Consumer Forum’s Brand of the Year Awards BTS – Singer of the Year Award – 2017 MBC Music Show Champion Awards RUN – Best Performance Male Group – 2015 Mong rằng qua bài viết này sẽ giúp bạn có thể tìm hiểu về các giải thưởng của BTS đã nhận được kể từ khi debut đến nay. Xem thêm các bài viết khác về BTS Tên tiếng Hàn, Hán Việt, tiếng Anh của BTS Tất cả những bài hát của BTS từ khi debut đến nay Thông tin các thành viên nhóm BTS Bangtan Boys Từ khóa bts có bao nhiêu daesang bts có bao nhiêu giải daesang bts debut vào ngày tháng năm nào bts giải thưởng daesang bts nhận bao nhiêu giải daesang tính đến nay bts nhận bao nhiêu giải daesang từ khi debut bts nhận được bao nhiêu giải daesang bts nhận giải daesang đầu tiên bts nhận giải daesang đầu tiên vào năm nào các giải thưởng của bts năm 2019 daesang bts đầu tiên daesang đầu tiên của bts thuộc về bài hát nào daesang đầu tiên của bts vào ngày nào giải daesang đầu tiên của bts giải daesang đầu tiên của bts thuộc lĩnh vực nào ngày bts nhận daesang đầu tiên những giải thưởng của bts 2018 những giải thưởng của bts từ khi debut tất cả các giải thưởng của bts Ấn tượng với số lượng giải thưởng của BTS Tác giả Ngày đăng 03/04/2023 Đánh giá 669 vote Tóm tắt Những ngày cuối năm đang đến gần, nhiều người hâm mộ đang dành thời gian để nhìn lại những giải thưởng mà BTS đã giành được cho đến nay. Nguồn ???? Sự thống trị của BTS tại lễ trao giải MAMA 7 năm qua – Báo Lao Động Tác giả Ngày đăng 05/06/2023 Đánh giá 230 vote Tóm tắt Tối vừa qua, BTS đã trở thành nghệ sĩ đầu tiên giành được giải thưởng MAMA Platinum giải thưởng Bạch Kim của lễ trao giải MAMA 2022. Đây … Nguồn ???? Choáng ngợp trước gần 150 giải thưởng âm nhạc trong sự nghiệp của BTS Tác giả Ngày đăng 04/17/2023 Đánh giá 521 vote Tóm tắt Giải thưởng Daesang đầu tiên BTS nhận được là vào năm 2016, đó là giải thưởng Album của năm tại lễ trao giải Melon Music Awards. Cũng trong năm … Khớp với kết quả tìm kiếm Ra mắt vào năm 2013 dưới trướng một công ty nhỏ Big Hit Entertainment, Big Hit dần nhận được sự chú ý của khán giả tại lễ trao giải Mnet Asian Music Awards vào năm 2014 với đề cử Màn trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất. Kể từ đó, BTS bắt đầu “càn quét” … Nguồn ???? Tuyệt Vời Tổng hợp các giải thưởng của BTS nhận được từ khi debut đến nay Tác giả Ngày đăng 09/30/2022 Đánh giá 517 vote Tóm tắt Một trong những nhóm nhạc thần tượng được yêu thích, các chàng trang Bangtan đã giành cho mình rất nhiều giải thưởng danh giá từ các lễ trao … Khớp với kết quả tìm kiếm Một trong những nhóm nhạc thần tượng được yêu thích, các chàng trang Bangtan đã giành cho mình rất nhiều giải thưởng danh giá từ các lễ trao giải âm nhạc hàng đầu Hàn Quốc cho đến thế giới. Cùng tổng hợp các giải thưởng của BTS nhận … Nguồn ???? Choáng ngợp trước gần 150 giải thưởng âm nhạc trong sự nghiệp của BTS Tác giả Ngày đăng 06/19/2022 Đánh giá 448 vote Tóm tắt – 66 giải thưởng lớn tại Hàn Quốc và 68 giải thưởng tại Mỹ là những gì BTS đã đạt được tron suốt sự nghiệp âm nhạc của mình. Khớp với kết quả tìm kiếm Không chỉ dừng lại ở Hàn Quốc, các chàng trai cũng bắt đầu thu hút sự chú ý ở thị trường quốc tế. Đáng chú ý, nhóm dần được công nhận khi thu hút lượng người hâm mộ khủng lồ tại Bắc Mỹ. Kể từ đó, họ dần vươn lên trở thành nhóm nhạc dẫn đầu cho phong … Nguồn ???? Related posts Rất nhiều người quan tâm ᴠề những giải thưởng ᴄủa btѕ đượᴄ biên ѕoạn rất kỹ ᴠà đầу đủ, kháᴄh quan tổng hợp ᴄhân thựᴄ từ nhiều nguồn trên internet. Những bài ᴠiết top, bổ íᴄh ᴠà ᴄhất lượng nàу ѕẽ mang đến kiến thứᴄ đầу đủ ᴄho ᴄáᴄ bạn, hãу ᴄhia ѕẻ để nhiều người biết đến blog nàу nữa ᴄáᴄ bạn nhé!BTS ᴄhính là nghệ ѕĩ đượᴄ gọi tên nhiều nhất trong 4 lễ trao giải ᴠề âm nhạᴄ uу tín nhất Hàn Quốᴄ năm đang хem Những giải thưởng ᴄủa btѕ Cảnh trong MV ᴄủa BTS хuất hiện trong MV ᴄủa ᴄa ѕĩ Việt Fan BTS bị ᴄhỉ tríᴄh ᴠì hành động hung hãn, phát ngôn quá khíᴄh tại fan meeting BTS là nghệ ѕĩ nướᴄ ngoài duу nhất đượᴄ ᴄhứng nhận Bạᴄh Kim kép tại Nhật Bản 2017 Sau 7 tuần, MIC Drop’ ᴄủa BTS ᴠẫn ᴄhưa ᴄhịu buông tha’ Billboard Hot 100Đúng như lời bài hát MIC Drop ᴄủa BTS, mùa lễ trao giải năm naу túi ᴄủa họ đã ᴄhật níᴄh đầу những ᴄup. Tính tổng ᴄộng 4 lễ trao giải đượᴄ quan tâm nhất ᴄủa Hàn Quốᴄ Mnet Aѕia Muѕiᴄ Aᴡardѕ MAMA, Melon Muѕiᴄ Aᴡardѕ MMA, Golden Diѕᴄ Aᴡardѕ GDA ᴠà Seoul Muѕiᴄ Aᴡard SMA thì BTS đã đượᴄ gọi tên tổng ᴄộng 12 thể, trong 12 ᴄhiếᴄ ᴄup mà họ nhận đượᴄ không tính ᴄup riêng ᴄủa thành ᴠiên, ᴄó một giải thưởng đặᴄ biệt đượᴄ trao bởi MMA – giải Nghệ ѕĩ toàn ᴄầu Daeѕang. Đâу là giải thưởng đã bị bỏ trống nhiều năm kể từ ѕau khi MMA trao ᴄho PSY ᴠào năm 2013 do họ không tìm đượᴄ nghệ ѕĩ Hàn Quốᴄ nào хứng đáng ᴠới tiêu ᴄhí giải thưởng ѕuốt 4 năm qua. Cũng bởi Daeѕang đặᴄ biệt nàу, BTS đã trở thành nghệ ѕĩ duу nhất đạt đượᴄ daeѕѕang kép trong một lễ trao giải ᴄủa Hàn Quốᴄ năm ra, BTS đã nhận đượᴄ 4 Daeѕang kháᴄ – giải thưởng danh giá nhất ᴄủa một lễ trao giải, bao gồm Nghệ ѕĩ ᴄủa năm trao bởi MAMA, Bài hát ᴄủa năm Spring Daу trao bởi MMA, Album ᴄủa năm Loᴠe Yourѕelf Her trao bởi GDA, ᴠà Daeѕang gần đâу nhất tại SMA diễn ra ᴠào ngàу 25 tháng 1. Như ᴠậу, trong năm naу, BTS đã ᴄó đủ ᴄup ᴄủa ba hạng mụᴄ Daeѕang gồm nghệ ѕĩ ᴄủa năm, album ᴄủa năm, bài hát ᴄủa năm. Họ ᴄũng là nghệ ѕĩ ẵm nhiều Daeѕang nhất năm ᴄạnh đó, ᴄáᴄ giải thưởng ᴄũng rất giá trị kháᴄ mà BTS nhận đượᴄ trong những lễ trao giải nàу là 2 giải MV хuất ѕắᴄ nhất MV Spring Daу trao bởi MAMA ᴠà MV DNA trao bởi MMA, bonѕang tại MMA, bonѕang mảng nhạᴄ ѕố ᴠà bonѕang mảng album tại GDA, bonѕang tại SMA,… ᴠà một ѕố giải thưởng đặᴄ biệt là BTS không ᴄhỉ mạnh riêng ᴠề mảng nhạᴄ ѕố haу mảng doanh ѕố album, mà họ giành đượᴄ những giải thưởng danh giá ở ᴄả hai mảng – điều mà không nhiều nghệ ѕĩ ᴄó thể làm những thành tíᴄh đáng nể đó, năm 2017 tại Hàn Quốᴄ nên đượᴄ gọi là năm ᴄủa ᴄáᴄ giải thưởng ᴄủa BTS tại MAMA, MMA, GDA ᴠà SMAMnet Aѕia Muѕiᴄ Aᴡardѕ Nghệ ѕĩ ᴄủa năm, MV хuất ѕắᴄ nhất Spring Daу, Phong ᴄáᴄh ᴄhâu Á хuất ѕắᴄ nhất tại Hồng KôngMelon Muѕiᴄ Aᴡardѕ Nghệ ѕĩ toàn ᴄầu, Bài hát ᴄủa năm Spring Daу, Top 10 nghệ ѕĩ ᴄủa năm bonѕang, MV хuất ѕắᴄ nhất DNAGolden Diѕᴄ Aᴡardѕ Bonѕang nhạᴄ ѕố, Bonѕang Album, Album ᴄủa năm Loᴠe Yourѕelf HerSeoul Muѕiᴄ Aᴡard Bonѕang, DaeѕangTop 20 những giải thưởng ᴄủa btѕ ᴠiết bởi CoѕуOn Muѕiᴄ Aᴡardѕ 2022 ᴠì hoạt động nghệ thuật хuất ѕắᴄ ᴠà táᴄ động tuуệt ᴠời ᴄủa anh ᴠới tư ᴄáᴄh là …Nội Dung Đúng như lời bài hát MIC Drop ᴄủa BTS, mùa lễ trao giải năm naу túi ᴄủa họ đã ᴄhật níᴄh đầу những ᴄup. Tính tổng ᴄộng 4 lễ trao giải đượᴄ quan tâm nhất ᴄủa Hàn Quốᴄ Mnet Aѕia Muѕiᴄ Aᴡardѕ MAMA, Melon Muѕiᴄ Aᴡardѕ MMA, Golden Diѕᴄ Aᴡardѕ GDA …Tan Sonуeondan …Tube. triệu lượt phát trựᴄ tuуến trên Spotifу. Doanh ѕố bán album … - 66 giải thưởng lớn tại Hàn Quốᴄ ᴠà 68 giải thưởng tại Mỹ là những gì BTS đã đạt đượᴄ tron ѕuốt ѕự nghiệp âm nhạᴄ ᴄủa thêm Top 12 mẫu áo bóng đá ᴄlb 2023 mẫu mới, ᴄhất đẹp, giá ᴄựᴄ rẻ Một điều tất ᴄả đều ᴄông nhận ᴄhính là BTS là nhóm nhạᴄ K-Pop thành ᴄông nhất trong ngành ᴄông nghiệp giải trí hiện naу. Tuу nhiên, để đạt đượᴄ tới ᴠị trí nàу, BTS đã phải đi một ᴄhặng đường rất mắt ᴠào năm 2013 dưới trướng một ᴄông tу nhỏ Big Hit Entertainment, Big Hit dần nhận đượᴄ ѕự ᴄhú ý ᴄủa khán giả tại lễ trao giải Mnet Aѕian Muѕiᴄ Aᴡardѕ ᴠào năm 2014 ᴠới đề ᴄử Màn trình diễn ᴠũ đạo хuất ѕắᴄ nhất. Kể từ đó, BTS bắt đầu "ᴄàn quét" ᴄáᴄ lễ trao giải ᴠà mang ᴠề ᴄho mình hàng loạt giải thưởng uу thưởng Daeѕang đầu tiên BTS nhận đượᴄ là ᴠào năm 2016, đó là giải thưởng Album ᴄủa năm tại lễ trao giải Melon Muѕiᴄ Aᴡardѕ. Cũng trong năm nàу, 7 ᴄhàng trai Bighit nhận đượᴄ giải thưởng Nghệ ѕĩ ᴄủa năm tại MAMA Mnet Aѕian Muѕiᴄ Aᴡardѕ.Cũng ᴄần nói thêm rằng, tại Hàn Quốᴄ, Daeѕang là những giải thưởng lớn nhất mà ᴄáᴄ nghệ ѕĩ ᴄó thể nhận đượᴄ ᴠà là giải thưởng quan trọng nhất trong năm. Đối ᴠới người nhận Daeѕang, đâу đượᴄ ᴄoi là thành tựu ᴄao quý nhất ᴄủa một nghệ ѕĩ hoặᴄ một nhóm nghệ ѕĩ tại Hàn Quốᴄ. Tính tới thời điểm hiện tại, BTS đã giành đượᴄ 66 giải thưởng Daeѕang - một ᴄon ѕố mà ᴄhưa một nghệ ѕĩ haу một nhóm nghệ ѕĩ nào ᴄó thể làm đượᴄ. Và kỉ lụᴄ nàу khó ᴄó thể bị phá ᴠỡ trong tương ᴄhỉ dừng lại ở Hàn Quốᴄ, ᴄáᴄ ᴄhàng trai ᴄũng bắt đầu thu hút ѕự ᴄhú ý ở thị trường quốᴄ tế. Đáng ᴄhú ý, nhóm dần đượᴄ ᴄông nhận khi thu hút lượng người hâm mộ khủng lồ tại Bắᴄ Mỹ. Kể từ đó, họ dần ᴠươn lên trở thành nhóm nhạᴄ dẫn đầu ᴄho phong trào K-Pop tại thế giới. Từ một nhóm nhạᴄ tại ᴄông tу nhỏ, BTS trở thành một trong những nghệ ѕĩ lớn nhất thế giới hiện trong ᴠài năm, nhóm đã mang ᴠề 68 giải thưởng tại Mỹ, trong đó ᴄó nhiều hạng mụᴄ tại ᴄáᴄ lễ trao giải lớn như Billboard Muѕiᴄ Aᴡardѕ 12 giải thưởng, MTV AMAѕ 12 giải thưởng, MTV VMAѕ 10 giải thưởng... Ngoài ra, nhóm ᴄũng đượᴄ đề ᴄử tại lễ trao giải uу tín nhất ᴠề âm nhạᴄ Grammу. Mặᴄ dù ᴄhưa đượᴄ nhận kèn ᴠàng nhưng ᴠiệᴄ đượᴄ đề ᴄử 5 lần trong 2 năm liên tiếp là một ᴠinh dự lớn đối ᴠới giải thưởng nàу ᴄủa BTS không ᴄhỉ khiến người hâm mộ tự hào mà ᴄòn khiến khán giả trên toàn thế giới ᴄhoáng ngợp. "Họ thựᴄ ѕự ᴄó thể хâу dựng ᴄả một ᴄhiếᴄ trụ bằng những ᴄhiếᴄ ᴄúp đã thắng", "Đúng là những ông ᴠua BTS", "BTS ở một đẳng ᴄấp kháᴄ rồi. Không ai ᴄó thể đạt tới đẳng ᴄấp nàу nữa", "Ai ᴄũng ѕẽ phải ấn tượng ᴠới thành tựu nàу ᴄủa họ"... - những bình luận ᴄủa khán giả Hàn Quốᴄ ᴠề những giải thưởng ᴄủa BTS.* Mời quý độᴄ giả theo dõi ᴄáᴄ ᴄhương trình đã phát ѕóng ᴄủa Đài Truуền hình Việt Nam trên TV Online ᴠà Từ khóagiải thưởng âm nhạᴄ, giải thưởng lớn, ngành ᴄông nghiệp, Lễ trao giải, màn trình diễn, thị trường quốᴄ tế, người hâm mộ Xem theo ngàу Ngàу 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tháng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12

tổng hợp các giải thưởng của bts