Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 13 (Có đáp án) 7 7. Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 13 (có đáp án): Chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóa (phần 1) - Nội Thất Hằng Phát 8 8. Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 13 (Có đáp án) 9 9. [Sách Giải] Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 13 có đáp án, hay nhất - Sách Giải - Học Online Cùng Sachgiaibaitap.com 10 10.
Tải Trắc nghiệm giáo dục công dân 7 Bài 6: Tôn sư trọng đạo (có đáp án) Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.85 KB, 7 trang ) Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
Trắc nghiệm Giáo dục công dân 11 - Bài 8: Chủ nghĩa xã hội Câu 18. Khẳng định nào dưới đây không đúng ? A. Đặc trưng cơ bản của CNXH mà Đảng và nhân dân ta đang phấn đấu xây dựng là một xã hội do nhân dân làm chủ.
TRẮC NGHIỆM HỆ Thông Thông TIN KẾ TOÁN; KINH TẾ VI MÔ 1 ( 600 CÂU ) NGÂN HÀNG CÂU HỎI GIÁO DỤC QPAN - HP. Bài 8: 70 câu Bài 9: 55 câu Bài 10: 70 câu Bài 11: 70 câu Bài 12: 55 câu Bài 13: 100 câu Tổng: 420 câu công an, dân quân tự vệ và bộ đội biên phòng Câu 24. Phòng chống chiến
Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 5 (có đáp án): Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo. Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 6 (có đáp án): Công dân với các quyền tự do cơ bản. Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 7 (có đáp án): Công dân với các quyền dân chủ. Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 8 (có đáp án): Pháp
ZGIa. Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 8 Chủ nghĩa xã hội có đáp án được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây. Bộ 14 bài tập trắc nghiệm công dân 11 Bài 8 Chủ nghĩa xã hội Câu 1 Nội dung nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam? A. Nhà nước nhân dân lao động làm chủ. B. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. C. Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ nhau cùng phát triển. D. Sẵn sàng gây hấn với các quốc gia, dân tộc khác trên thế giới. Câu 2 Chủ nghĩa Mác – Lê nin khẳng định có mấy hình thức quá độ đi lên xã hội chủ nghĩa? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3 Đảng và nhân dân ta lựa chọn quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội bằng con đường nào? A. Đi lên chế độ chủ nghĩa tư bản. B. Quá độ trực tiếp từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội C. Bỏ qua giai đoạn chủ nghĩa tư bản để đi lên chủ nghĩa xã hội D. Không đi lên chủ nghĩa xã hội. Câu 4 Tại sao Đảng và nhân dân ta lựa chọn quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chủ nghĩa tư bản? A. Mang lại nền độc lập thực sự cho đất nước. B. Giúp giai cấp thống trị được phát triển toàn diện. C. Mang cuộc sống ấm no, hạnh phúc đến cho giai cấp thống trị. D. Các quốc gia khác cũng làm như vậy. Câu 5 Đảng và nhân dân ta đã lựa chọn con đường đi lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN không phải vì A. Mang lại độc lập thực sự cho đất nước. B. Xóa bỏ mọi áp bức, bóc lột cho nhân dân. C. Tạo điều kiện cho nhân dân có điều kiện phát triển toàn diện. D. Mang lại tự do, dân chủ cho tầng lớp thống trị. Câu 6 Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta là hoàn toàn đúng đắn, phù hợp với điều kiện lịch sử, phù hợp xu thế phát triển của thời đại và nguyện vọng của A. Thế giới. B. Dân tộc. C. Nhân dân. D. Lãnh đạo Đảng và Nhà nước. Câu 7 Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay đổi chế độ này bằng chế độ khác tiến bộ hơn là gì? A. Sự phát triển về văn hóa. B. Sự phát triển về kinh tế. C. Sự phát triển về an ninh quốc phòng. D. Sự phát triển về giáo dục. Câu 8 Lê nin viết “Với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản các nước tiên tiến, các nước lạc hậu có thể tiến tới chế độ Xô – viết, và qua những giai đoạn phát triển nhất định, tiến tới chủ nghĩa cộng sản, không phải trải qua giai đoạn phát triển A. Phong kiến. B. Chiếm hữu nô lệ. C. Xã hội chủ nghĩa. D. Tư bản chủ nghĩa. Câu 9 Đảng và Nhà nước ta đã xác định một trong những đặc trưng của chủ nghĩa xã hội ở nước ta là xây dựng một xã hội A. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ. B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh. C. Dân giàu, nước mạnh, lực lượng sản xuất tiến bộ. D. Dân giàu, nước mạnh, bình đẳng, đoàn kết. Câu 10 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin, các nước tư bản tiến hành đi lên chủ nghĩa xã hội là thực hiện hình thức quá độ A. Toàn diện. B. Gián tiếp. C. Trực tiếp. D. Lâu dài. Câu 11 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin, các nước tiền tư bản tư bản tiến hành đi lên chủ nghĩa xã hội là thực hiện hình thức quá độ A. Toàn diện. B. Lâu dài. C. Trực tiếp. D. Gián tiếp. Câu 12 Nhận thức nào dưới đây góp phần xây dựng và bảo vệ đất nước, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa? A. Luôn tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và Nhà nước xã hội chủ nghĩa. B. Nghi ngờ về khả năng và con đường đi lên xã hội chủ nghĩa. C. Mong muốn đất nước đi theo con đường chủ nghĩa tư bản để giàu mạnh. D. Chỉ quan tâm đến các mặt tiêu cực của xã hội và chán nản. Câu 13 Nước ta đi lên con đường chủ nghĩa xã hội là A. Phù hợp với điều kiện kinh tế của đất nước. B. Phù hợp với nguyện vọng của nhân dân. C. Do ý muốn chủ quan của lực lượng lãnh đạo. D. Do tác động của tình hình thế giới. Câu 14 Nước ta tất yếu thực hiện đi lên CNXH bỏ qua TBCN vì A. Chưa có nền kinh tế đại công nghiệp của TBCN. B. Chưa có những tiền đề vật chất cần thiết cho chủ nghĩa xã hội. C. Kinh tế lạc hậu, kém phát triển, chính trị bất ổn. D. Giặc đói và giặc dốt đang hoành hành. Đáp án bộ câu hỏi trắc nghiệm Bài 8 GDCD 11 Chủ nghĩa xã hội Bài 1 Đáp án Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam luôn yêu chuộng hòa bình, chú trọng xây dựng các mối quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới. Đáp án cần chọn là D Bài 2 Đáp án Chủ nghĩa Mac – Lênin khẳng định có hai hình thức quá độ Quá độ trực tiếp từ CNTB lên CNXH và quá độ từ XH tiền tư bản lên CNXH bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN. Đáp án cần chọn là A Bài 3 Đáp án Đảng và nhân dân ta lựa chọn quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chủ nghĩa tư bản. Đáp án cần chọn là C Bài 4 Đáp án Đảng và nhân dân ta đã lựa chọn con đường đi lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN vì chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới thực sự được độc lập. Đáp án cần chọn là A Bài 5 Đáp án Đảng và nhân dân ta lựa chọn đi lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN vì + Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới thực sự độc lập. + Đi lên CNXH mới xóa bỏ được áp bức, bóc lột. + Đi lên CNXH mới có cuộc sống ấm no, tự do và hạnh phúc, mọi người mới có điều kiện phát triển toàn diện Đáp án cần chọn là D Bài 6 Đáp án Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta là hoàn toàn đúng đắn, phù hợp với điều kiện lịch sử, phù hợp với nguyện vọng của nhân dân và xu thế phát triển của thời đại Đáp án cần chọn là C Bài 7 Đáp án Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay đổi chế độ này bằng chế độ khác tiến bộ hơn là do sự phát triển của kinh tế, trong đó sự phát triển của lực lượng sản xuất là yếu tố quyết định nhất. Đáp án cần chọn là B Bài 8 Đáp án Lê nin viết “Với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản các nước tiên tiến, các nước lạc hậu có thể tiến tới chế độ Xô – viết, và qua những giai đoạn phát triển nhất định, tiến tới chủ nghĩa cộng sản, không phải trải qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa. Đáp án cần chọn là D Bài 9 Đáp án Vận dụng sáng tạo và phát triển chủ nghĩa Mác – Lê nin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam, nhất là trong công cuộc đổi mới hiện nay, Đảng ta đã xác định một trong những đặc trưng của CNXH ở nước ta là xây dựng một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh. Đáp án cần chọn là B Bài 10 Đáp án Chủ nghĩa Mác – Lê nin đã khẳng định “Tất cả các dân tộc đều sẽ đi đến CNXH, đó là điều không thể tránh khỏi” và đều trải qua một thời kì quá độ, mà trong đó hình thức quá độ trực tiếp là đi từ CNTB lên CNXH. Đáp án cần chọn là C Bài 11 Đáp án Chủ nghĩa Mác – Lê nin đã khẳng định “Tất cả các dân tộc đều sẽ đi đến CNXH, đó là điều không thể tránh khỏi” và đều trải qua một thời kì quá độ, trong đó hình thức quá độ gián tiếp là các nước từ xã hội tiền tư bản đi lên CNXH bỏ qua giai đoạn phát triển tế độ TBCN. Đáp án cần chọn là D Bài 12 Đáp án Chủ nghĩa xã hội mà Đảng và nhân dân ta đang xây dựng là một xã hội phát triển ưu việt hơn, tốt đẹp hơn các xã hội trước. Tuy nhiên, trên con đường quá độ đi lên xã hội chủ nghĩa còn nhiều khó khăn, mỗi người dân cần luôn tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và Nhà nước xã hội chủ nghĩa, rèn luyện bản thân để góp phần xây dựng và phát triển đất nước. Đáp án cần chọn là A Bài 13 Đáp án Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta là hoàn toàn đúng đắn, phù hợp với điều kiện lịch sử, phù hợp với nguyện vọng của nhân dân và xu thế phát triển của thời đại. Đáp án cần chọn là B Bài 14 Đáp án Việt Nam đi lên từ một đất nước thuộc địa nửa phong kiến với trình độ sản xuất lạc hậu, bị tàn phá bởi chiến tranh, vì vậy chưa có những tiền đề vật chất cần thiết để tiến thẳng lên CNXH mà phải thực hiện gián tiếp. Đáp án cần chọn là B ►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Trắc nghiệm giáo dục công dân 11 Bài 8 Chủ nghĩa xã hội có đáp án file PDF hoàn toàn miễn phí.
Ngày đăng 25/05/2021, 1624 Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 11 - Bài 8 Chủ nghĩa xã hội với 34 câu hỏi, có kèm theo đáp án, là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh, hỗ trợ dạy và học hiệu quả hơn. Lê Quang Minh BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 11 BÀI 8 CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Câu 1 Những đặc trưng CNXH Việt Nam biểu A Tất chưa đạt B khơng thể đạt đến đặc trưng C Tất đạt D có đặc trưng đạt Câu 2 Chủ trương “ hòa nhập khơng hồ tan” tiến trình hội nhập với văn hóa giới thể đặc trưng chủ nghĩa xã hội nước ta? A Do nhân dân làm chủ B Là xã hộ dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh C Có quan hệ hữu nghị hợp tác với nhân dân nước giới D Có văn hóa tiên tiến, đậm đà sắc dân tộc Câu 3 Có kinh tế phát triển mức cao, dựa lực lượng sản xuất đại quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển lực lượng sản xuất thể nội dung sau chủ nghĩa xã hội mà nước ta xây dựng! A Tính chất B Đặc trưng C Ý nghĩa D Nội dung Câu 4 Sự thay đổi hình thái kinh tế xã hội theo chiều hướng nào? A Từ thấp đến cao B Thay đổi mặt xã hội C Thay đổi trình độ phát triển D Từ cao đến thấp Câu 5 Xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng làm chủ? A Nhân dân lao động B Quốc hội C Nhà nước D Nông dân Câu 6 Nội dung đặc trưng trị chủ nghĩa xã hội nước ta A Có văn hóa tiên tiến, đậm đà sắc dân tộc B Do dân làm chủ C Là xã hôi dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh D Con người giải phóng khỏi áp bức, bất cơng Câu 7 Nguyên nhân lí giải cho việc nước ta lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư chủ nghĩa hoàn toàn đắn? A Đi lên chủ nghĩa xã hội xóa bỏ áp lực, bóc lột B Đi lên chủ nghĩa xã hội nhu cầu nhiều nước giới, C Tư chủ nghĩa chế độ trì tình trạng bóc lột D Chủ nghĩa xã hội chế độ xã hội tốt đẹp công Câu 8 Đời sống nhân dân vùng, miền đất nước cịn có chênh lệch đặc điểm thời kì độ lĩnh vực đây? A Kinh tế B Tư tưởng văn hóa C Chính trị D Xã hội Câu 9 Nội dung đặc trưng trị chủ nghĩa xã hội nước ta A Là xã hôi dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh B Con người giải phóng khỏi áp bức, bất cơng C Do dân làm chủ D Có văn hóa tiên tiến, đậm đà sắc dân tộc Câu 10 Sự thay đổi chế độ xã hội từ thấp đến cao lịch sử phát triển xã hội loài người có nguồn gốc sâu xa tử phát triển A văn hóa B khoa học C kinh tế D trị Câu 11 Trong thời kì q độ lên chủ nghĩa xã hội nước ta cần phải làm gì? A Xóa bỏ yếu tố xã hội cũ B Giữ nguyên yếu tố xã hội cũ C Từng bước cải tạo yếu tố xã hội cũ D Để cho yếu tố xã hội tự điều chỉnh Câu 12 Nước ta giai đoạn phát triển đây? A Chế độ cộng sản chủ nghĩa B Chế độ xã hội chủ nghĩa C Thời kì độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua giai đoạn phát triển tư chủ nghĩa Câu 13 Cac dân tộc cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đồn kết, tương trợ giúp đỡ lẫn tiến A Đặc điểm quan trọng cúa đất nước B Biểu phát triển dân tộc C Điểm xã hội Việt Nam D Đặc trưng chủ nghĩa xã hội Việt Nam Câu 14 Để lên chủ nghĩa xã hội, độ gián tiếp từ xã hội tiền tư chủ nghĩa lên CNXH cịn hình thức q độ sau đây? A Quá độ trực tiếp từ CNTB lên CNXH B Quá độ gián tiếp từ xã hội phong kiến lên CNXH C Quá độ gián tiếp từ CNTB lên CNXH D Quá độ trực tiếp từ xã hội phong kiến lên CNXH Câu 15 Một đặc trưng chủ nghĩa xã hội Việt Nam A cơng đồn làm chủ B tầng lớp trí thức làm chủ C nhân dân làm chủ D cán chủ Câu 16 Có văn hoá tiên tiến, đậm đà sắc dân tộc thể nội dung sau chủ nghĩa xã hội mà nước ta xây dựng? A Đặc trưng B Ý nghĩa C Tính chất D Nội dung Câu 17 Tính đắn độ lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư chủ nghĩa nước ta vào sở sau đây? A Chủ nghĩa tư có nhiều hạn chế B Phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh lịch sử dân tộc C Từ kinh nghiệm nước trước D Phù hợp với mong muốn Đảng Cộng sản Câu 18 Đặc điểm bật bao trùm thời đọ lên chủ nghĩa xã hội nước ta A Các dân tộc nước bình đẳng, đồn kết B Nền kinh tế phát triển với trình độ cao C Xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, văn minh D Sự tồn đan xen đáu tranh lẫn yếu tố xã hội tàn dư xã hội cũ Câu 19 Chủ nghĩa xã hội mà nước ta xây dựng có đặc trưng bản? A Bốn đặc trưng B Sáu đặc trưng C Tám đặc trưng D Mười đặc trưng Câu 20 Một đặc trưng chủ nghĩa xã hội pử Việt Nam A Có văn hóa tiến bộ, đậm đà sắc dân tộc B Có văn hóa đại C Có di sản văn hóa vật thể phi vật thể D Có nguồn lao động dồn Câu 21 Có Nhà nước pháp quyền XHCN nhân dân, nhân dân, nhân dân lãnh đạo Đảng Cộng sản thể ý sau chủ nghĩa xã hội mà nước ta xây dựng? A Ý nghĩa B Đặc trưng C Tính chất D Nội dung Câu 22 Chủ nghĩa xã hội mà nước ta xây dựng xã hội phát triển A Ưu việt xã hội trước B Lợi xã hội trước C Nhanh chóng D Tự Câu 23 Quá độ từ xã hội tiền tư lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua giai đoạn phát triển tư chủ nghĩa độ A Gián tiếp B Nhảy vọt C Đứt quãng D Không Câu 24 Mục tiêu cách mạng mà Đảng nhân dân ta sức phấn đầu xây dựng A Chủ nghĩa quốc tế B Chủ nghĩa xã hội C Chủ nghĩa vô sản D Chủ nghĩa tư Câu 25 Nguyên nhân lí giải cho việc nước ta lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư chủ nghĩa hoàn toàn đắn? A Đi lên chủ nghĩa xã hội xóa bỏ áp lực , bóc lột B Đi lên chủ nghĩa xã hội la nhu cầu nhiều nước giới C Tư chủ nghĩa chế độ cịn trì tình trạng bóc lột D Chủ nghĩa xã hội chế độ xã hội tốt đẹp công Câu 26 Nước ta độ lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức đây? A Quá độ trực tiếp B Quá độ gián tiếp C Quá độ nhảy vọt D Quá độ nửa trực tiếp Câu 27 Có quan hệ hữu nghị hợp tác với nhân dân nước thể giới thể nội dung sau chủ nghĩa xã hội mà nước ta xây dựng? A Nội dung B Tính chất C Ý nghĩa D Đặc trưng Câu 28 Quá độ từ xã hội tiền tư lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua giai đoạn phát triển tư chủ nghĩa độ A Không B Gián tiếp C Nhảy vọt D Đứt quãng Câu 29 Chủ nghĩa xã hội mà nước ta xây dựng có đặc trưng bản? A Sáu đặc trưng B Mười đặc trưng C Tám đặc trưng D Bốn đặc trưng Câu 30 Trên lĩnh vực tư tưởng văn hóa, thời kì q độ nước ta có đặc điểm A Nền văn háo tiến bộ, đậm đà sắc dân tộc B Q trình hội nhập với văn hóa giới diên mạnh mẽ C Còn tồn nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tuongr, văn hóa khác D Các giá trị văn hóa truyền thống giữ gìn, phát huy Câu 31 Quá độ từ chủ nghĩa tư lên chủ nghĩa xã hội độ A Trực tiếp B Tích cực C Liên tục D Gián tiếp Câu 32 Sau hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, Đảng Nhà nước ta lựa chọn đường phát triển lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ A Tư chủ nghĩa B Phong kiến lạc hậu C Thuộc địa D Nông nghiệp lạc hậu Câu 33 Sau hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, Đảng nhân dân ta lựa chọn đường lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ A phong kiến B tư chủ nghĩa C chiếm hữu nô lệ D tư độc quyền Câu 34 Chủ trương “ hòa nhập khơng hồ tan” tiến trình hội nhập với văn hóa giới thể đặc trưng chủ nghĩa xã hội nước ta? A Là xã hộ dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh B Do nhân dân làm chủ C Có quan hệ hữu nghị hợp tác với nhân dân nước giới D Có văn hóa tiên tiến, đậm đà sắc dân tộc ĐÁP ÁN 10 D D B A A B A D C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C D B C A B D C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A A B A B D B C C 31 32 33 34 A A B D ... A Chủ nghĩa quốc tế B Chủ nghĩa xã hội C Chủ nghĩa vô sản D Chủ nghĩa tư Câu 25 Nguyên nhân lí giải cho việc nước ta lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư chủ nghĩa hoàn toàn đắn? A Đi lên chủ. .. lên chủ nghĩa xã hội xóa bỏ áp lực , bóc lột B Đi lên chủ nghĩa xã hội la nhu cầu nhiều nước giới C Tư chủ nghĩa chế độ cịn trì tình trạng bóc lột D Chủ nghĩa xã hội chế độ xã hội tốt đẹp công Câu... đất nước B Biểu phát triển dân tộc C Điểm xã hội Việt Nam D Đặc trưng chủ nghĩa xã hội Việt Nam Câu 14 Để lên chủ nghĩa xã hội, độ gián tiếp từ xã hội tiền tư chủ nghĩa lên CNXH cịn hình thức - Xem thêm -Xem thêm Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 11 - Bài 8 Chủ nghĩa xã hội,
Hệ thống câu hỏi Giáo dục Công dân 11 bài 8 trắc nghiệm bao gồm tổng hợp các câu hỏi lựa chọn phương án đúng với nội dung kiến thức liên quan đến bài 8 - Chủ nghĩa xã hội. Câu 20. Việt Nam là một quốc gia thống nhất gồm nhiều dân tộc cùng sinh sống, kề vai sát cánh với nhau và có truyền thống đoàn kết lâu đời trong đấu tranh chống giặc ngoại xâm và xây dựng đất nước. Mỗi dân tộc có sắc thái văn hóa riêng, góp phần tạo nên sự đa dạng, phong phú của nền văn hóa Việt Nam. Đây là đặc trưng cơ bản nào trong các đặc trưng sau đây của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?A. Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh 21. Về quan hệ hợp tác song phương, Việt Nam đã thiết lập quan hệ ngoại giao với hơn 170 quốc gia trên thế giới, mở rộng quan hệ thương mại, xuất khẩu hàng hóa tới trên 230 thị trường của các nước và vùng lãnh thổ, ký kết trên 90 Hiệp định thương mại song phương, gần 60 Hiệp định khuyến khích và bảo hộ đầu tư, 54 Hiệp định chống đánh thuế hai lần và nhiều Hiệp định hợp tác về văn hoá song phương với các nước và các tổ chức quốc tế. Thông tin trên thể hiện đặc trưng cơ bản nào trong các đặc trưng sau đây của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?A. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế án Trắc nghiệm GDCD 11 bài 8 Chủ nghĩa xã hộiCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1BCâu 13CCâu 2ACâu 14ACâu 3BCâu 15CCâu 4CCâu 16CCâu 5ACâu 17BCâu 6ACâu 18DCâu 7ACâu 19CCâu 8ACâu 20CCâu 9BCâu 21DCâu 10DCâu 22BCâu 11BCâu 23ACâu 12CCâu 24B
Home Cadastre-se Concurso Público OAB ENEM Dicas Fale Conosco Pesquise questões de concurso nos filtros abaixo Modo de Exibição Matéria Assunto Banca Ano Tipo Nível de Escolaridade Listagem de Questões sobre Decreto nº O Decreto no conceitua Mapa da Saúde, como A acordo de colaboração firmado entre entes federativos com a finalidade de organizar e integrar as ações e serviços de saúde na rede regionalizada e hierarquizada, com definição de responsabilidades, indicadores e metas de saúde, critérios de avaliação de desempenho, recursos financeiros que serão disponibilizados, forma de controle e fiscalização de sua execução e demais elementos necessários à implementação integrada das ações e serviços de saúde. B descrição geográfica da distribuição de recursos humanos e de ações e serviços de saúde ofertados pelo SUS e pela iniciativa privada, considerando-se a capacidade instalada existente, os investimentos e o desempenho aferido a partir dos indicadores de saúde de sistema. C espaço geográfico contínuo constituído por agrupamentos de municípios limítrofes, delimitado a partir de identidades culturais, econômicas e sociais e de rede de comunicação e infraestrutura de transportes compartilhados, com a finalidade de integrar a organização, o planejamento e a execução de ações e serviços de saúde. D instâncias de pactuação consensual entre os entes federativos para definição das regras da gestão compartilhada do SUS. E conjunto de ações e serviços de saúde articulados em níveis de complexidade crescente, com a finalidade de garantir a integralidade da assistência à saúde. Navegue em mais matérias e assuntos Switch e Pontes Decreto nº 2005
Câu hỏi trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp ánBài tập trắc nghiệm GDCD lớp 11Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 11 bài 8 Chủ nghĩa xã hội với những câu hỏi bám sát nội dung trọng tâm của bài học nhằm giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn luyện với nhiều dạng bài tập trắc nghiệm khác nhau trong chương trình học lớp hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 11 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩaCâu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 11 Nhà nước xã hội chủ nghĩa1Mục tiêu cách mạng mà Đảng và nhân dân ta đang ra sức phấn đầu xây dựng là A. Chủ nghĩa quốc tế B. Chủ nghĩa xã hội C. Chủ nghĩa tư bản D. Chủ nghĩa vô sản 2Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng có mấy đặc trưng cơ bản? A. Bốn đặc trưng B. Sáu đặc trưng C. Tám đặc trưng D. Mười đặc trưng 3Nội dung nào dưới đây là đặc trưng cơ bản về chính trị của chủ nghĩa xã hội ở nước ta A. Là một xã hôi dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh B. Do dân làm chủ C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc D. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công 4Nước ta đang ở giai đoạn phát triển nào dưới đây? A. Chế độ cộng sản chủ nghĩa B. Chế độ xã hội chủ nghĩa C. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa 5Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng là một xã hội phát triển A. Ưu việt hơn các xã hội trước B. Lợi thế hơn các xã hội trước C. Nhanh chóng D. Tự do 6Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội pử Việt Nam là A. Có nền văn hóa tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc B. Có nền văn hóa hiện đại C. Có di sản văn hóa vật thể và phi vật thể D. Có nguồn lao động dồi dào 7Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ là A. Đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam B. Điểm mới trong xã hội Việt Nam C. Biểu hiện của sự phát triển của các dân tộc D. Đặc điểm quan trọng cúa đất nước 8Nguyên nhân nào dưới đây lí giải cho việc nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là hoàn toàn đúng đắn? A. Đi lên chủ nghĩa xã hội xóa bỏ áp lực , bóc lột B. Đi lên chủ nghĩa xã hội la nhu cầu của nhiều nước trên thế giới C. Tư bản chủ nghĩa là một chế độ còn duy trì tình trạng bóc lột D. Chủ nghĩa xã hội là chế độ xã hội tốt đẹp và công bằng 9Nước ta quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào dưới đây? A. Quá độ trực tiếp B. Quá độ gián tiếp C. Quá độ nhảy vọt D. Quá độ nửa trực tiếp 10Chủ trương “hòa nhập nhưng không hoà tan” trong tiến trình hội nhập với văn hóa thế giới thể hiện đặc trưng cơ bản nào dưới đây của chủ nghĩa xã hội ở nước ta? A. Là một xã hộ dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh B. Do nhân dân làm chủ C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới D. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc 11Đặc điểm nổi bật và bao trùm của thời quá đọ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là A. Xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, văn minh B. Sự tồn tại đan xen và đáu tranh lẫn nhau giữa những yếu tố của xã hội mới và những tàn dư của xã hội cũ C. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết D. Nền kinh tế phát triển với trình độ cao 12Đời sống của nhân dân giữa những vùng, miền của đất nước còn có sự chênh lệch là đặc điểm của thời kì quá độ trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Chính trị B. Kinh tế C. Tư tưởng và văn hóa D. Xã hội Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạnChia sẻ bởiNgày 04/02/2019 Tham khảo thêmCâu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 11 Chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóa - Phần 1Câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 11 Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trườngCâu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 11 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩaCâu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 11 Chính sách dân số và giải quyết việc làmCâu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 11 Nhà nước xã hội chủ nghĩaCâu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 11 Chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóa - Phần 2PHẦN 1 Công dân với kinh tếBài 1 Công dân với sự phát triển kinh tếBài 2 Hàng hóa - tiền tệ - thị trườngBài 2 Hàng hóa - tiền tệ - thị trường - Phần 2Bài 3 Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóaBài 3 Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa - Phần 2Bài 4 Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóaBài 5 Cung - cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóaBài 6 Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nướcBài 7 Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường vai trò quản lí kinh tế của nhà nướcPHẦN 2 Công dân với các vấn đề chính trị xã hộiBài 8 Chủ nghĩa xã hộiBài 9 Nhà nước Xã hội chủ nghĩaBài 10 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩaBài 11 Chính sách dân số và giải quyết việc làmBài 12 Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trườngBài 13 Chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóaBài 13 Chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóa - Phần 2Bài 14 Chính sách quốc phòng và an ninhBài 15 Chính sách đối ngoạiTrắc nghiệm phần 2 Công dân với sự phát triển kinh tế
trắc nghiệm giáo dục công dân 11 bài 8