Mời các em thực hành: Bài 2: Luyện giải toán: Đúng ghi Đ, sai ghi S Tags: Toán lớp 1 , hoc toan lop 1 , hoc toan online , toan tieu hoc , Phép cộng phạm vi 10 , Phép trừ phạm vi 10 , So sánh số bé số lớn , học toán miễn phí
A. 600000 đ B. 60000 đ C. 6000 đ D. 600 đ. Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 1)
Video Bài 3 trang 30 SGK Toán 5 - Cô Nguyễn Anh (Giáo viên VietJack) Bài 3 (trang 30 Toán lớp 5): Đúng ghi Đ, sai ghi S : a) 85km 2 < 850ha. b) 51ha > 60 000m 2. c, 4dm 2 7cm 2 = dm 2.
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 36 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 54km2 < 540ha 54 k m 2 < 540 h a. b) 71ha > 80000m2 71 h a > 80000 m 2. c) 5m28dm2 = 5 8 10m2 5 m 2 8 d m 2 = 5 8 10 m 2.
(Đề 5) Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 20,099 > 20,1 c) 5,71 = 57,1 % b) 13,605 < 13,61 d) = 75% Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 3 trong số 10,634 thuộc hàng: A. Hàng chục. B. Hàng phần mười. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn
Q2qc. 5. a S b S c Đ 6. Chu vi bánh xe đó là 0,26 x 2 x 3,14 = 1,6328 m Khi bánh xe lăn được 500 vòng thì nó đi dc số mét là 1,6328 x 500 = 816,4 m 7. Bán kính mặt bàn là 4,71 3,14 2 = 0,75 m Diện tích mặt bàn là 0,75 x 0,75 x 3,14 = 1,76625 m² 8. Diện tích vườn trường là 25 x 18 = 450 m² Diện tích ao là 5 x 5 x 3,14 = 78,5 m² Diện tích đất trồng hoa là 450 - 78,5 = 371,5 m²Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar2 vote
Giúp mình nha- Nội dung dịch tự động từ ảnh -4. Đúng ghi Đ, sai ghi S400A. 0,400B. 0,400 = 0,41004C. 0,400 -2D. 0,40051005. Cho số thập phân 37,204- Số này có phần nguyên là.…...- Phần thập phân là.......- Hàng phần trăm là chữ số.....- Chữ số 7 là hàngChữ số 3 có giá trị là......- Chữ số 2 đứng ở TỰ LUẬNBài 1 Viết các số thập phân sau thành phân số thập phâna. 0,5; 0,07; 0,009b. 3,2; 5,15; 9,46376212Мӑи 0,127,621001005 Đáp án 8892010204 số thập phân 37,204- Số này có phần nguyên là 37 - Phần thập phân là 204- Hàng phần trăm là chữ số 0- Chữ số 7 là hàng đơn vịChữ số 3 có giá trị là 3 chục - Chữ số 2 đứng ở hàng phần mườiBài 1 a. 0,5=5/10; 0,07=7/100; 0,009=9/1000b. 3,2=32/10; 5,15=515/100; 9,463=9463/1000104. Đúng ghi Đ, sai ghi S Cho số thập phân 37,204- Số này có phần nguyên là37- Phần thập phân là204- Hàng phần trăm là chữ số0- Chữ số 7 là hàng đơn vịChữ số 3 có giá trị là30- Chữ số 2 đứng ở hàngphần 1 Viết các số thập phân sau thành phân số thập phâna. 0,5=5/10 ; 0,07=7/100 ; 0,009=9/1000b. 3,2=32/10 ; 5,15=515/100; 9,463=9463/1000chúc học tốt! 00A là sai, B là đúng, C là đúng , D là đúngLike và Share Page Lazi để đón nhận được nhiều thông tin thú vị và bổ ích hơn nữa nhé! Học và chơi với Flashcard Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng xu từ LaziCâu hỏi Toán học mới nhấtBảng xếp hạng thành viên06-2023 05-2023 Yêu thíchLazi - Người trợ giúp bài tập về nhà 24/7 của bạn Hỏi 15 triệu học sinh cả nước bất kỳ câu hỏi nào về bài tập Nhận câu trả lời nhanh chóng, chính xác và miễn phí Kết nối với các bạn học sinh giỏi và bạn bè cả nước
Bài ôn tập hè môn Toán lớp 5Bộ đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 5 bao gồm 8 đề cho các em học sinh tham khảo, củng cố kiến thức ôn tập trong thời gian ở nhà nghỉ hè, ôn tập tại tập Toán lớp 5Đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Số 1Đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Số 2Đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Số 3Đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Số 4Đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Số 5Đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Số 6Đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Số 7Đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Số 8Đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Số 1Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời Số thập phân gồm 3 chục, 6 đơn vị, 5 phần mười và 2 phần nghìn được viết làA. 36,52B. 345,2C. 3,452D. 36,5022. Số thập phân 512,49 được đọc làA. Năm một hai phẩy bốn Năm trăm mười hai phẩy bốn Năm trăm mười hai phẩy bốn mươi Năm mười hai phẩy bốn mươi 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấmMột hình tròn có đường kính là 7,2dm. Vậya Bán kính của hình tròn đó là …………………… Chu vi của hình tròn đó là …………………… Diện tích của hình tròn đó là …………………… 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trốnga 7,28 × 10 = 72,8b 7,28 10 = 72,8c 0,9 × 100 = 0,900d 0,9 100 = 0,009Bài 4. Tính giá trị của biểu thứca 7,92 + 5,86 × 4,5b 62,5 13,8 + 6,2Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a 10,5m = …………………… cmb 10,5m2 = …………………… cm2Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm Cho hình vẽ sau a Hình bên có tất cả …………… hình Hình bên có tất cả …………… hình chữ 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất a 48,25 + 12,72 + 51,75 + 87,28b 0,087 + 1,123 + 0,913 + 0,877Bài 8. Một hình thang có đáy lớn 6,5cm; đáy bé 4,8cm và chiều cao 3,5cm. Tính diện tích của hình thang giảiBài 9. Bác Hai mua một con cá nặng 1,5kg hết 54000 đồng. Bác Ba cũng mua một con cá loại đó có cân nặng 1,2kg. Hỏi bác Ba phải trả bao nhiêu tiền ?Bài giảiBài 10. Lớp 5A quyên góp được 45 quyển sách. Lớp 5B quyên góp được số sách bằng 4/5 số sách của lớp 5A. Số sách của lớp 5C nhiều hơn một nửa số sách của lớp 5B 8 quyển. Hỏi cả ba lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách?Đáp án Đề ôn tập ở nhà lớp 5 Số 1Bài 11. Chọn D2. Chọn CBài 2Một hình tròn có đường kính là 7,2dm. Vậya Bán kính của hình tròn đó là 3,6 Chu vi của hình tròn đó là 22,608 Diện tích của hình tròn đó là 3Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a 7,28 × 10 = 72,8 Đb 7,28 10 = 72,8 Sc 0,9 × 100 = 0,900 Sd 0,9 100 = 0,009 ĐBài 4Tính giá trị của biểu thức a 7,92 + 5,86 × 4,5 = 7,92 + 10,36 = 18,28b 62,5 13,8 + 6,2Bài 5Viết số thích hợp vào chỗ chấma 10,5m = 1050 cmb 10,5m2 = 105000 cm2Bài 6a Hình bên có tất cả 8 hình Hình bên có tất cả 10 hình chữ 7Tính bằng cách thuận tiện nhấta 48,25 + 12,72 + 51,75 + 87,28= 48,25 + 51,75 + 12,72 + 87,28= 100 + 100 = 200b 0,087 + 1,123 + 0,913 + 0,877= 0,087 + 0,913 + 1,123 + 0,877 = 1 + 2 = 3Bài 8Diện tích của hình thang đó làĐáp án 19,775cm2Bài 9Bác Hai mua 1 kg cá thì cần số tiền là54000 1,5 = 36000 đồngBác Hai mua 1,2 kg cá thì cần số tiền là36000 × 1,2 = 43200 đồngĐáp số 43200 đồngBài 10Lớp 5B quyên góp được số quyển sách là45 x = 36 quyểnLớp 5C quyên góp được số quyển sách là36 2 + 8 = 26 quyểnCả 3 lớp quyên góp được số quyển sách là45 + 36 + 26 = 107quyểnĐáp số 107 quyểnĐề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Số 2Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời Phân số được viết thành số thập phân là A. 345,10B. 34,5C. 10,345D. 3,452. Hỗn số được viết thành số thập phân là A. 2,9100B. 29,100C. 2100,9D. 2,09Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tam giác đó là …………………… Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10,8dm ; chiều cao là 75cm. Diện tích của hình thang đó là …………………… 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a 99 × 0,001 = 0,99b 99 × 0,001 = 0,099c 3,58 0,1 = 35,8d 3,58 0,1 = 0,358Bài 4. Tìm x, biết a x + 12,96 = 3,8 × 5,6b 312 x = 100 – 99,2Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a 8500kg = …………………… tấnb 72,5 dag = …………………… kgBài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm Cho hình vẽ sau Hình bên có tất cả …………… hình tam 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất a 0,92 × 324 + 0,92 × 678b 4,9 × 3,3 – 4,8 × 3,3Bài 8. Một cái sàng gạo hình tròn có bán kính 7dm. Tính chu vi, diện tích của cái sàng gạo giảiBài 9. Một nền căn phòng hình chữ nhật được lát kín bằng 80 tấm gạch hình vuông có cạnh 5dm. Tính diện tích nền nhà đó theo đơn vị mét giảiBài 10. Năm nay, tổng số tuổi của bố và con là 34 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi bố hiện án Đề ôn tập ở nhà lớp 5 Số 2Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời Phân số được viết thành số thập phân là Chọn B. 34,52. Hỗn số được viết thành số thập phân là Chọn D. 2,09Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tam giác đó là 13,44 Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10,8dm ; chiều cao là 75cm. Diện tích của hình thang đó là 40,5 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a 99 × 0,001 = 0,99 Sb 99 × 0,001 = 0,099 Đc 3,58 0,1 = 35,8 Đd 3,58 0,1 = 0,358 SBài 4. Tìm x, biết a x + 12,96 = 3,8 × 5,6x + 12,96 = 21,28x = 21,28 - 12,96x = 8,32b 312 x = 100 – 99,2312 x = 0,8x = 312 0,8x = 390Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a 8500kg = 8,5 tấnb 72,5 dag = 0,725 kgBài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm Cho hình vẽ sau Hình bên có tất cả 6 hình tam 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất a 0,92 × 324 + 0,92 × 678= 0,92 × 324 + 678= 0,92 × 1002= 921,84b 4,9 × 3,3 – 4,8 × 3,3= 4,9 - 4,8 × 3,3= 0,1 × 3,3= 0,33Bài 8. Một cái sàng gạo hình tròn có bán kính 7dm. Tính chu vi, diện tích của cái sàng gạo giảiChu vi cái sàng đó là7 × 2 × 3,14 = 43,96 dmDiện tích cái sàng đó là7 × 7 × 3,14 = 153,86 dm²Đáp số Chu vi 43,96 dmDiện tích 153,86 dm²Bài 9. Một nền căn phòng hình chữ nhật được lát kín bằng 80 tấm gạch hình vuông có cạnh 5dm. Tính diện tích nền nhà đó theo đơn vị mét giảiDiện tích một viên gạch để lát là5 × 5 = 25 dm2Diện tích nền nhà là80 × 25 = 2000 dm22000dm2=20m2Đáp số 20m2Bài 10. Năm nay, tổng số tuổi của bố và con là 34 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi bố hiện số tuổi của bố và con 3 năm sau là34 + 3 + 3 = 40 tuổiSau 3 năm, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con nên ta có sơ đồTuổi bố -Tuổi con -Ba năm sau tổng số tuổi của bố và con chia làm số phần bằng nhau là4 + 1 = 5 phầnTuổi của bố ba năm sau là40 5 × 4 = 32 tuổiTuổi của bố hiện nay là32 − 3 = 29 tuổiĐáp số 29 tuổiĐề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Số 3Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời Chữ số 5 trong số 2,953 thuộc hàng nào?A. Hàng chụcB. Hàng phần mườiC. Hàng phần trămD. Hàng phần nghìn2. Chữ số 8 trong số thập phân 32,879 có giá trị là A. B. C. D. 800Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a Tỉ số phần trăm của hai số 7,5 và 25 là …………………….b 40,5% của 200 là …………………….c Biết 8% của số x là 2,4. Vậy số x là …………………….Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a 12,89 > 12,9b 34,725 28,11Bài 4. Tính giá trị của biểu thức a 43,2 12 × 0,5 + 4,789b 50 – 3,4 × 87 25Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a 4km 360m = …………………… kmb 3ha 400m2 = …………………… haBài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm Cho hình vẽ sauHình bên có tất cả …………… hình 7. Tìm các số tự nhiên x, biết a x 12,9 Sb 34,725 28,11 SBài 4. Tính giá trị của biểu thức a 43,2 12 × 0,5 + 4,789= 3,6 x 0,5+ 4,789= 1,8 + 4,789= 6,589b 50 – 3,4 × 87 25= 50 - 3,4 x 3,48= 50 - 11,832= 38,168Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a 4km 360m = 4,36 kmb 3ha 400m2 = 3,04 haBài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm Cho hình vẽ sauHình bên có tất cả 9 hình 7. Tìm các số tự nhiên x, biết a x x là các số 0; 1; 2; 10,99 ; = ; thích hợp vào chỗ chấm83,2 ……… 83,19Câu 8 Đặt tính rồi tínha 36,75 + 89,46b 351 – 138,9c 64,6 x 4d 45,54 1,8Câu 9Lớp 5A có 18 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 60 % số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 5A có tất cả bao nhiêu học sinh ?Câu 10Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm ôn tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Số 8I. TRẮC NGHIỆMKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời 1. 7007cm3 =.... dm3 . Số cần điền vào chỗ chấm làA. 7,07B. 7,007C. 7,7D. 77Bài 2. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,4m làA. 37,8m3 B. 4,52m3 C. 5,48m3 D. 3,78m3Bài 3. Thể tích hình lập phương có cạnh 2,8cm là B. 31,36cm3 C. 2,1952cm3 D. 21,952cm3Bài 4. Một khối gỗ hình lập phương cạnh 2,4dm. Mỗi đề-xi-mét khối gỗ cân nặng 0,5kg. Khối gỗ đó cân nặng A. 0,6912kgB. 6,912kgC. 69,12kgD. 691,2kgBài 5. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì thể tích hình lập phương gấp lênA. 6 lầnB. 9 lầnC. 18 lầnD. 27 lầnBài 6. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 2 lần thì diện tích toàn phần hình lập phương gấp lênA. 2 lầnB. 3 lầnC. 4 lầnD. 6 lầnBài 7. 45% của 6m3 là bao nhiêu đề-xi-mét khối?A. 27dm3 B. 270dm2 C. 2700dm3 D. 27000dm3Bài 8. Hình lập phương có cạnh 1dm4cm và một hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,4dm, chiều rộng 0,9dm và chiều cao 1,2dm. Hình nào có diện tích toàn phần lớn hơn?A. Hình lập phươngB. Hình hộp chữ nhậtC. Không so sánh đượcII. TỰ LUẬN Giải bài tập sauMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 1,2m và chiều cao 1, Tính thể tích của Hiện nay bể chưa có nước, người ta mở cho vòi nước chảy vào bể mỗi phút 45 lít. Hỏi sau bao lâu thì bể sẽ đầy? 1lít = 1dm3Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 Tải nhiều55 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 5Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán50 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt16 đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 5Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 5Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5Trên đây là toàn bộ nội dung bài tập Toán cho các em học sinh tham khảo, ôn tập hè, ôn tập ở nhà tránh mất kiến thức khi đi học lại. Các bậc phụ huynh tải về chi tiết cho các em học sinh luyện tập.
Trang chủ Lớp 5 Toán lớp 5 Bài 2 trang 119 sgk Toán 5, Đúng ghi Đ, sai ghi... Đúng ghi Đ, sai ghi S.. Bài 2 trang 119 sgk toán 5 – Tiết 113. Luyện tập Advertisements Quảng cáo Đúng ghi Đ, sai ghi S 0,25m3 là a Không phấy hai mươi lăm mét khối. b Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối. c Hai mươi lăm phần trăm mét khối. d Hai mươi lăm phần nghìn mét khối. Advertisements Quảng cáo a Đ b Đ c Đ d S
đúng ghi đ sai ghi s lop 5